tailieunhanh - Thiết kế bài giảng địa lý 10 nâng cao tập 2 part 6
Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng địa lý 10 nâng cao tập 2 part 6', tài liệu phổ thông, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung CH Thời kì 2000-2003 ngành công nghiệp điện lực có sự phân bô như thê nào Trong đó Nhiệt điện 64 Thuỷ điện 18 Sản lượng này tăng 16 lần so với thời kì sau Chiến tranh thê giới lần thứ hai HS quan sát hình và dựa vào nội dung mục để trình bày về sự phân bô ngành công nghiệp điện lực. yêu cầu của cuộc sống văn minh hiện đại. Cơ cấu gồm nhiệt điện thuỷ điện điện nguyên tử tuabin khí. Sản lượng khoảng 15000 tỉ kWh. Phân bô chủ yếu ở các nước phát triển tập trung phần lớn ở 19 nước trong đó Hoa Kì chiếm trên 25 . Trung Quốc Nhật 6 . Liên bang Nga 5 5 . IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 1. Cho bảng sô liệu SẢN LƯỢNG THAN VÀ DẲU Mỏ TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2003 Đơn vị triệu tấn Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 1820 2603 2936 3770 3387 5300 Dầu mỏ 523 1052 2336 3066 3331 3904 Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình khai thác than và dầu mỏ của thê giới thời kì 1950 2003 và nêu nhận xét. 116 2. Cho bảng sô liệu SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2003 Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Tỉ kWh 967 2304 4962 8247 Hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện lấy năm 1950 100 . Nhận xét và giải thích. V. PHỤ LỤC 1. Cơ câ u sử dụng năng lượng thế giới giai đoạn 1860 - 2020 Nguồn năng lượng 1860 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2000 2020 NL truyén thống 80 53 38 25 14 11 8 5 2 Than đá 18 44 58 68 57 37 22 20 16 Dầu mỏ khí đốt 2 3 4 7 26 44 58 54 44 NL nguyên tử và thủy điện 0 0 0 0 3 8 9 14 22 Các nguồn NL mới 0 0 0 0 0 0 3 7 16 Tổng cộng 100 100 100 100 100 100 100 100 100 2. Các nước sản xuất điện hàng đẩu thế giới TT Nước Sản lượng tỉ Kwh so với thế giới 1 Hoa Kì 25 1 2 Trung Quốc 9 6 3 Nhật Bản 7 0 4 Liên bang Nga 847 5 7 5 Canada 566 3 8 6 CHLBĐức 545 3 7 7 Ấn Độ 533 3 6 8 Pháp 520 3 5 9 Anh 361 2 4 10 Braxln 321 2 2 Tổng cộng 66 5 117 BÀi 45 ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Tiết 2 I. Mục tiêu Sau bài học HS cần 1. Kiến thức Biết được vai trò của các ngành công nghiệp luyện kim chê tạo cơ khí và
đang nạp các trang xem trước