tailieunhanh - Giáo án lớp 4 môn Từ ngữ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

tiêu: - Hệ thống hóa, mở rộng một số từ ngữ thường dùng khi nói, viết về chủ đề. - Tập nhận biết nghĩa, giải nghĩa, so sánh từ cùng nghĩa, gần nghĩa theo chủ đề. - GD hs yêu thích môn học. bị: - GV: Nội dung bài. - HS: Xem trước bài. hoạt động: động :(1 phút) Hát cũ :(5 phút) Nghiên cứu khoa học - Nêu 1 số từ ngữ thuộc chủ đề khoa học. - Hs sửa bài điền từ Nhận xét. thiệu bài mới : (1 phút). | Từ ngữ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC I. Mục tiêu - Hệ thống hóa mở rộng một số từ ngữ thường dùng khi nói viết về chủ đề. - Tập nhận biết nghĩa giải nghĩa so sánh từ cùng nghĩa gần nghĩa theo chủ đề. - GD hs yêu thích môn học. II. Chuẩn bị - GV Nội dung bài. - HS Xem trước bài. III. Các hoạt động 1. Khởi động 1 phút Hát 2. Bài cũ 5 phút Nghiên cứu khoa học - Nêu 1 số từ ngữ thuộc chủ đề khoa học. - Hs sửa bài điền từ Nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới 1 phút Nghiên cứu khoa học tt triển các hoạt động 30 phút Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 Ôn tập Tìm hiểu bài - Thế nào là ngành công nghiệp luyện kim - Ngành công nghiệp nhẹ có nhiệm vụ sản xuất ra thứ gì - Ngành công nghiệp nặng sản xuất ra những thứ gì Nhận xét. Hoạt động 2 Luyện tập. HĐ lớp. PP đàm thoại. - hàng tiêu dùng - công cụ l ao động HĐ cá nhân. PP luyện tập động não. Bài 1 Nêu 1 số từ chỉ các chuyên ngành khoa học và ghép thêm tiếng nhà để tạo thành từ chỉ người nghiên cứu khoa học chuyên ngánh đó. - Hs nêu theo . .học toán học vật lý học mẫu nhà. nhà toán học nhà vật lý học nghiên cứu phát minh sáng chế thí nghiệm thực nghiệm. Bài 2 Tìm 1 số động từ chỉ công việc của một nhà khoa học. Đặt câu với mỗi từ đó. - Yêu cầu hs đặt câu Nhận xét. Hoạt động 3 Củng cố HĐ lớp. PP đàm thoại. - Hs nêu - Nhận xét - Làm việc như thế nào là nhẫn nại