tailieunhanh - Công nghệ tê bào động vật : Đại cương về tế bào và mô động vật part 6

Vật liệu di truyền là các phân tử nucleic acid (ADN và ARN). Hầu hết các sinh vật sử dụng ADN để lưu trữ dài hạn thông tin di truyền trong khi chỉ một vài virus dùng ARN cho mục đích này. Thông tin di truyền của sinh vật chính là mã di truyền quy định tất cả protein cần thiết cho mọi tế bào của cơ thể. Tuy nhiên, một nghiên cứu mới đây cho thấy có thể một số ARN cũng được sử dụng như là một bản lưu đối với một số gene đề phòng sai hỏng | -it w Công nghệ tè bào động Vật Bgltỹ Chương 2. Đại cương về tế bào và mô động vật --------------------2-------------------------------- . Cấu trúc té bào động vật Mạng lưới nội sinh chât ER - Endoplasnia Reticulum - Là hệ thòng các túi kênh không bào bê chứa nôi thòng nhau được bọc bời màng lipoproteide dày khoảng 75 A . 1 12 2011 Ngô Thành Trung 26 w Còng nghệ tè bào động Vật Bgltỹ Chương 2. Đại cương về tế bào và mô động vật --------------------2------------------------------- . Cấu trúc té bào động vật Mạng lưới nội sinh chât ER - Endoplasnia Reticulum Chức ĩtăĩig - Tập tiling cô đặc các chât từ trong hoặc ngoài tê bào - Tham gia tổng hợp các chất Protein mạng lưới có hạt Saccharide và lipid mạng lưới không hạt - Vận chuyển phân phối các chất - Hình thành các màng của tỵ thê và peroxysome 1 12 2011 Ngô Thành Trung 27 Còng nghệ tè báo đọng vạt Chương 2. Đại cương về te bào và mô động vật . cáu trúc tế bào động vật Phúc hệ Golgi Golgi apparatus - Là những bao dẹt cong có đường kinh 1 - 3 1111 lòng bao rộng 100-200Ẳ. - Là những túi nhò hình câu đường kính 300 - 1000Ă năm ô vùng ngoai VI cữa những bao dẹt - Những không bào lớn 1111111 cầu dường kinh khoảng 5000Â năm ờ đâu hoặc chen giữa các chông bao dẹt - Được bao bọc bởi màng giông VƠI mang tế bào có chiêu dày 75Â nhẵn - Thương năm cạnh trưng thẻ hoặc trung tâm tê bào động vật. The Golgi Apparatus Cistemae -Newly Formed Vesicles Cis Face Incoming Lumen Transport Vesicle Incoming j 5 -Transport Vesicle Figure 1 Outgoing Transport Vesicles 1 12 2011 Ngô Thành Trung .