tailieunhanh - Công nghệ xử lý chất thải khí part 10
Tham khảo tài liệu 'công nghệ xử lý chất thải khí part 10', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | chuyển đi nơi khác thì sự phát thải xảy ra sẽ ít hơn trong trường hợp cất trữ trong thời gian dài. SỐ liệu được đưa ra trong bảng . Các vật liệu này phát thải chất ô nhiễm phụ thuộc vào quá trình cất trữ và xử lý thủ còng với nhôm và các hợp kim nhôm tạo ra A12O3 SiO2 với đồng tạo ra CuCO và CuO với kẽm và hợp kim của kẽm ZnO và ZnCO3 với chì PbO PbCO3 với thép quặng và gang nguyên chất tạo ra gỉ. c Hệ số phát thải Bảng đưa ra định mức phát thải đối với trường hợp kim loại và phê liệu dược lưu trữ ở ngoài trời. Bảng . Hệ số phát thải của các kìm loại và hụp kim mgỉhltấn kim loại Phế liệu vả kim loại cũ Kim loại mới Nhôm vá hợp kim nhõm 450 2600 M 450 Đồng và hợp kim đổng tra 400 2300 M 400 Đổng đen 400 222. M 400 Kém và hợp kim kẽm 2000 đỂ22 M 2000 L Chì _ 1D0 1222 M 100 Thép trung tính 1700 2 M 1700 M Quặng Không cung cấp . 200 s M Gang 1200 2222 1200 Ghi chủ M - số tháng tích trữ vật liệu. Nếu số thảng tích trữ không biết thì lấy lã 3 tháng. 218 10 chất phát thải có thể được xem là phát thải vào khí quyển phẩn còn lại phát thải vào nước. Nguồn số liệu Định mức phát thải đưa ra dựa vào tính toán. . TIÊU CHƯẨN CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ . Tiêu chuẩn chất lượng môi trường không khí . Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản bao gồm bụi lơ lửng co NO2 SO2 O3 và chì trong môi trường không khí. Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng mỏi trường không khí và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí. . Giá trị giới hạn Giá trị giới hạn các thông sô cơ bản trong môi trường không khí cho trong bảng . Bảng . Giá trị giới hạn các thông sổ cư bản trong môi trường không khí ítnglm STT Thông số Trung bình . 1 giở Trung bình 8 giờ Trung binh 24 giờ 1 CO 40 10 5 2 no2 0 4 0 1 3 so2 0 5 - 0 3 4 Pb - 0 005 5 03 0 2 - 0 06 6 Bụi lơ lửng 0 3 - 0 2 Ghi chú Phương pháp lấy mẫu phân tích tính toán kết quả xác định các thông sổ cụ thể quy định trong các TCVN tương ứng. 219 . Nồng độ tối đa cho phép của một .
đang nạp các trang xem trước