tailieunhanh - Bí quyết để có một bài viết mạch lạc

1. Những từ dùng để thêm thông tin and (và) also (cũng) besides (ngoài ra) first, second, third (thứ nhất, thứ hai, thứ ba ) in addition (thêm vào đó) in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba) furthermore (xa hơn nữa) moreover (thêm vào đó) to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là) Bạn hãy xem ví dụ sau để biết cách sử dụng những từ nối trên như thế nào nhé! In the first place, no "burning" in the sense of. | Bí quyết để có một bài viết mạch lạc 1. Những từ dùng để thêm thông tin and và also cũng besides ngoài ra first second third. thứ nhất thứ hai thứ ba. in addition thêm vào đó in the first place in the second place in the third place ở nơi thứ nhất ở nơi thứ hai ở nơi thứ ba furthermore xa hơn nữa moreover thêm vào đó to begin with next finally bắt đầu với tiếp theo là cuối cùng là Bạn hãy xem ví dụ sau để biết cách sử dụng những từ nối trên như thế nào nhé In the first place no burning in the sense of combustion as in the burning of wood occurs in a volcano moreover volcanoes are not necessarily mountains furthermore the activity takes place not always at the summit but more commonly on the sides or flanks and finally the smoke is not smoke but condensed steam. Thứ nhất không có lửa cháy hay gỗ cháy nào ở trong lòng núi lửa cả hơn thế nữa núi lửa là loại núi không cần thiết thêm vào đó các hoạt động của núi lửa không phải lúc nào cũng diễn ra ở trên đỉnh núi mà diễn ra thường xuyên hơn ở sườn núi và cuối cùng khói không phải là khói thông thường mà là dòng khói bụi 2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân hệ quả Accordingly Theo như and so và vì thế as a result Kết quả là consequently Do đó for this reason Vì lý do này nên hence so therefore thus Vì vậy then Sau đó Ví dụ The ideologue is often brilliant. Consequently some of us distrust brilliance when we should distrust the ideologue. Một nhà lý luận thường cực kỳ thông minh. Vì vậy nên một vài người trong chúng ta thường không tin tưởng vào chính sự thông minh của mình khi bác bỏ lại một nhà lý luận 3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh by the same token bằng những bằng chứng tương tự như thế in like manner theo cách tương tự in the same way theo cách giống như thế in similar fashion theo cách tương tự thế likewise similarly tương tự thế Ví dụ When you start with a portrait and search for a pure form a clear volume through successive eliminations you arrive inevitably at the egg. Likewise starting with the egg and .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN