tailieunhanh - NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐẶT BIỆT 12

Tham khảo tài liệu 'những động từ đặt biệt 12', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 16. SP 8b s V-Get Pro N A s V-GET Pro N A 1. You shouldn t get your clothes dirty. will get the dinner ready. 3. The sun keeps us warm. 4. We found the box empty. 5. They set the prisoner free. 6. My friend likes his coffee strong. shall hold you responsible. 8. We shall paint the door green. 9. She boiled the egg hard. 10. Don t make yourself ill. Ghi chú Mâu câu này cũng có cấu trúc như mẫu câu trước chỉ khác là bổ ngữ ồ đây không phải là danh từ mà là tính từ. Một sô từ thường dùng là bake boil break burn colour cut drive fill find get hold keep leave like make pack paint pull push see set turn wash wipe wish. Chú ý dạng câu khi chuyển sang dạng bị động Thí dụ 4 The box was found empty. Thí dụ 5 The prisoner was set free. Thi dụ 8 The door was painted green. 516 17. SP 8c s V-CONSIDER Pro N to be N A s V-CONSIDER Pro N to be N A 1. We 2. They 3. His friends 4. Do you 5. I 6. They consider proved think believe should guess knew her him him such inquiries her the man to be honest. to be wrong. to be a good worker. to be useful to be about fifty. to have been a spy. Ghi chú a Mẫu câu này cũng có cấu trúc như hai mẫu câu trước chỉ có khác một điểm quan trọng là những động từ dùng trong mẫu câu này diễn đạt một ý kiến nhận định nhận xét. và đều có thê chuyển sang mẫu SP ĩ la vởi mệnh đề danh từ làm tân ngữ. Thí dụ 2 They proved that he was wrong. Thí dụ 3 His friends think that he is a good worker. Những câu trong mẫu câu SP 8a và SP 8b không đối như thế được Những động từ chính thường dùng là acknowledge believe consider count declare deny seem fancy feel find guess imagine judge know prove realize report see show suppose suspect take suppose think understand take in to account assceme. b To be thường có the bỏ được trừ trường hợp dùng to have been để nói về quá khứ. Chú ý chuyển sang dạng bị động như sau Thí dụ 1 She is considered to be honest. 517 Thí dụ 2 The man was known to have been a spy. 18. SP 9a s V-ASK Pro N not To-inf. s V ASK Pro N not to - Inf

TỪ KHÓA LIÊN QUAN