tailieunhanh - Học tiếng Anh qua điện thoại. Tại sao không?

Khi bạn muốn nói chuyện với ai đó hoặc muốn ai đó nối máy cho bạn: A: Hello, can I speak to Mr. Al please? Chào chị, xin cho tôi nói chuyện với ngài Al? B: Speaking (= This is Al speaking here). Tôi đang nói đây (= Đây là Al đang nói điện A: Hi, is John there? Chào, John có ở đó thoại). không? B: Hang on and I'll get him for you. Chờ một chút và tôi sẽ gọi anh ta giùm bạn. A: Good morning, can you put me through to your sales team please? Chào buổi. | TT J Ấ A 1 - V m Học tiêng Anh qua điện thoại. Tại sao không Khi bạn muốn nói chuyện với ai đó hoặc muốn ai đó nối máy cho bạn A Hello can I speak to Mr. Al please Chào chị xin cho tôi nói chuyện với ngài Al B Speaking This is Al speaking here . Tôi đang nói đây Đây là Al đang nói điện thoại . A Hi is John there Chào John có ở đó không B Hang on and I ll get him for you. Chờ một chút và tôi sẽ gọi anh ta giùm bạn. A Good morning can you put me through to your sales team please Chào buổi sáng xin vui lòng cho tôi nói chuyện với bộ phận bán hàng B Certainly. Just hold the line please. I ll just put you on hold for a moment. Vâng. Xin vui lòng chờ trong giây lát Tôi sẽ chuyển máy cho anh chị trong giây lát. A Is that Tonny Đó có phải là Tonny không B Who s calling please Xin hỏi ai đang nói chuyện đầu dây A It s Fiona. Fiona đây A Hello Mark here. How can I help you Chào tôi là Mark. Tôi có thể giúp gì cho anh chị đây Bạn có thể tham khảo thêm một số mẫu câu thông dụng sau - Who would you like to speak to Anh chị muốn gặp ai ạ - Hold the line I ll put you through. I ll pass you over to . department. Xin vui lòng giữ máy tôi sẽ nối máy cho anh chị . - Could I speak to Mr. Tonny please Tôi có thê nói chuyện với ngài Tonny được không ạ - Am I speaking to Mr. Tonny Tôi muốn nói chuyện với ngài Tonny được chứ - Could you put me through to Mr. Tom please Làm ơn nối máy cho tôi gặp ngài Tom được không ạ . - Could you please tell him I phoned Xin báo giúp ông ấy là tôi gọi được không Khi bạn muốn gọi để hỏi hoặc nói về việc gì - What does it concern please Anh chị gọi về vấn đề gì ạ - Would you mind telling me what you re calling about Anh chị có việc gì không ạ - I m calling about .Tôi gọi đê nói về việc. - It s viêc. Khi bạn bận hoặc trả lời là người khác bận bạn nên khéo léo nói sao cho người khác không bị mất lòng - Mr. Tom is speaking on another line. Ngài Tom đang bận điện thoại. - Mr. Tom isn t in yet . Ngài Tom chưa về ạ. - Mr. Tom is away on .