tailieunhanh - Sai số trong hóa học phân tích - Chương 1

Tài liệu tham khảo giáo trình Sai số trong hóa học phân tích - Chương 1 Các dạng sai số trong hóa phân tích | Chương 1 CÁC DẠNG SAI SỐ TRONG HÓA PHÂN TÍCH . Sai số và cách biểu diễn sai số Sai số error là sự sai khác giữa các giá trị thực nghiệm thu được so với giá trị mong muốn. Tất cả các số liệu phân tích thu được từ thực nghiệm đều mắc sai số. Sai số phép đo dẫn đến độ không chắc chắn độ không đảm bảo đo của số liệu phân tích. Có hai loại sai số được biểu diễn chủ yếu trong Hóa phân tích là sai số tuyệt đối và sai số tương đối. số tuyệt đối EA Absolute error Là sự sai khác giữa giá trị đo được xi với giá trị thật hay giá trị qui chiếu được chấp nhận kí hiệu là 11 . Ea Xi - g Sai số tuyệt đối có giá trị âm hoặc dương cùng thứ nguyên với đại lượng đo và không cho biết độ chính Xác của phương pháp. Giá trị qui chiếu được chấp nhận accepted refrence value là giá trị được chấp nhận làm mốc để so sánh nhận được từ a giá trị lý thuyết hoặc giá trị được thiết lập trên cơ sở các nguyên lý khoa học b giá trị được ấn định hoặc chứng nhận trên cơ sở thí nghiệm của một số tổ chức quốc gia hoặc quốc tế c giá trị thoả thuận hoặc được chứng nhận trên cơ sở thí nghiệm phối hợp dưới sự bảo trợ của một nhóm các nhà khoa học hoặc kỹ thuật d kỳ vọng của đại lượng đo được nghĩa là trung bình của một tập hợp nhất định các phép đo khi chưa có a b và c . . Sai số tương đối ER Relative error Là tỷ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị thật hay giá trị đã biết trước được chấp nhận. Er X hay Er E. 100 Sai số tương đối cũng có thể biểu diễn dưới dạng phần nghìn parts per thousand-ppt Ea er A . 1000 ppt A Sai số tương đối cũng có giá trị âm hoặc dương và không có thứ nguyên được dùng để biểu diễn độ chính xác của phương pháp phân tích. 1 Thí dụ Kết quả xác định hàm lượng aspirin trong một mẫu chuẩn được biểu diễn ở hình . Hàm lượng đúng của aspirin trong mẫu chuẩn là 200 mg. Như vậy phép đo mắc sai số tuyệt đối từ -4mg đến 10mg và sai số tương đối từ -2 đến 5 hay 20ppt đến 50ppt . 195 200 205 210 í o o cj Sai số tuyệt đối EA mg -5 0 5 10 Sai số tương đối Er -2 5 0 2 5 5 Hình

TỪ KHÓA LIÊN QUAN