tailieunhanh - Đề thi tuyển sinh đại học tiếng Pháp năm 2005

Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển sinh đại học tiếng pháp năm 2005', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Mang Giao duc Edunet - http BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỀN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2005 MÔN TIẾNG pHáP kHÔI D Thời gian làm bài 180 phút Cán bộ coi thi 1 ký và ghi rõ họ tên Họ và tên thí sinh . Ngày tháng năm sinh . . . Phòng thi số .Số báo danh . Cán bộ coi thi 2 ký và ghi rõ họ tên Số phách Đề thi gồm 02 trang - Thí sinh phải viết câu trả lời vào đúng chỗ quy định theo hướng dẫn Điểm Bằng số Bằng chữ. Cán bộ chấm thi 1 ký Cán bộ chấm thi 2 ký Số phách I 10 điểm . Chuyển các câu sau sang dạng chủ động voix active hoặc bị động voix passive . 1. Les pompiers ont maĩtrisé 1 incendie. . 2. On fera le rapport dès que possible. . 3. L Assemblée nationale vient d adopter une nouvelle loi. . 4. La réunion a été suspendue pendant une heure. . 5. Il est connu de tout le monde. . 6. Toutes les formalités ont été remplies. . 7. Elle a été condamnée pour vol. . 8. L infirmière soigne les malades. . 9. On devrait construire ce pont en 6 mois. . 10. Il faut que l on installe une cabine téléphonique dans cette école. . II 10 điểm . Chia các động từ trong ngoặc cho hợp với ngữ cảnh. Viết động từ đã chia vào ô có số tương ứng. 11. J aimerais que tu sortir le chien. Je n ai pas le temps. Je dois téléphoner à Sophie. 11. 12. Mes parents insistent pour que je faire des études de médecine. 12. 13. Il faut bien que vous lire un guide touristique avant de partir. 13. 14. On n est pas sur que Paul vouloir être écologiste. 14. 15. Si les gens rouler moins vite il y aurait moins d accidents. 15. 16. Quand elle est sortie son fils dormir . 16. 17. En partant tirer la porte derrière toi 17. 18. Être courageux comme tu l as toujours été 18. 19. Hier Pierre se disputer avec son père. 19. 20. Autrefois j habiter à la campagne avec mes parents. 20. III 10 điểm . Chọn ở hai cột dưới đây các cặp câu trái nghĩa. Viết giải pháp vào ô có số tương ứng. Ví dụ 96. La porte est fermée. k. La porte est ouverte. 96. k 21. Elle est souvent en panne. a. Elle a tout perdu.