tailieunhanh - BỘ ĐỀ THI THỬ TN MÔN ANH VĂN I
Tham khảo tài liệu 'bộ đề thi thử tn môn anh văn i', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ ĐỀ THI THỬ TN MÔN ANH VĂN I I. PHONETICS Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. forget B. open C. popular D. font 2. A. easy B. seat C. learn D. eat 3. A. prepare B. engine C. invention D. electricity Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 4. A. product B. satisfy C. mistake D. however 5. A. interesting B. surprising C. amusing D. successful II. vocabulary _ GRAMMAR Phần này gồm những câu chưa hoàn chỉnh hãy chọn câu trả lời đủng nhất để điền vào cho trống 6. Language is not necessarily the those who use it. A. job B. work C. career D. property 7. To people in Africa Asia and South America English is an important language. A. for mastery B. for mastering C. to master D. necessary to master 8. School- leavers tend problems they may meet when they start work. A. get over B. put aside C. play down D. put down 9. It was not easy to find a suitable job. I met with a lot unsuccessful job interviewers. A. in contrast B. on the contrast C. on the opposite D. on the contrary 10. Farmers can protect their land by growing different. A. trees B. seasons C. products D. crops 11. Preserving of great importance. A. sources B. resources C. land D. swamps 12. There is choose young people who are qualified for the job. A. work B. tendency C. means D. direction 13. the air. A. smell B. fume C. lauds D. perfume 14. crops on the same land can prevent soil exhaustion. A. making B. rotation C. planting D. pouching 15. Children overcome problems. A. suggested B. determined C. insisted D. decided. 16. Would you cinema A. to come B. come C. coming D. to have come 17. Do you a long way to work everyday A. to travel B. travel C. to have traveled D. travelling 18. Paula has given lose weight. A. try B. trying C. to try D. to have tried 19. Neither the students nor their in the classroom A. uses B. use C. are using
đang nạp các trang xem trước