tailieunhanh - 10B/TTTT Số giờ chương trình và số giờ phát sóng phát thanh của Đài phát thanh - truyền hình tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Tham khảo đơn - biểu mẫu '10b/tttt số giờ chương trình và số giờ phát sóng phát thanh của đài phát thanh - truyền hình tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Biểu số 10 B TTTT Đơn vị báo cáo Ban hanh theo Quyết định Sè GIƠ CHƯƠNG TRINH VA so GIƠ Bé Thông tin số. QĐ-TTg ngày. . PHÁT SÓNG PHÁT THANH CỦA ĐÀI PHÁT THANH - và Truyền thông của Thủ tướng Chính phủ TRUYỂN HÌNH TỈNH THÀNH PHO TRC THIléC. Đơn vị nhâ n báo cáo Ngày nhân bao cáo lRUYÒN HÌNH llNH lHÀNH PHO lRỤC IMUỤC Tổng cục Thống kê ngay 31 tháng 3 năm sau TRUNG ƯƠNG Năm 283 Đơn vị tính Mã số Số giờ A B C 1 1. Số giờ chương trình phát thanh Giờ 01 a Chia theo ngôn ngữ - Tiếng Việt Giờ 02 - Tiếng nước ngoài Giờ 03 - Tiếng dân tộc ít người Việt Nam Giờ 04 b Chia theo nội dung hệ chương trình - Hệ Thời sự - Chính trị - Tổng hợp Giờ 05 - Hệ Văn hoá - Đời sống - Khoa giáo Giờ 06 - Hệ Âm nhạc - Thông tin - Giải trí Giờ 07 - Quảng cáo Giờ 08 2. Số giờ phát sóng phát thanh Giờ 09 a Chia theo ngôn ngữ - Tiếng Việt Giờ 10 - Tiếng nước ngoài Giờ 11 - Tiếng dân tộc ít người Việt Nam Giờ 12 b Chia theo nội dung hệ chương trình Giờ 13 - Hệ Thời sự - Chính trị - Tổng hợp Giờ 14 - Hệ Văn hoá - Đời sống - Khoa giáo Giờ 15 - Hệ Âm nhạc - Thông tin - Giải trí Giờ 16 - Quảng cáo Giờ 17 c Chia theo nguồn gốc chương trình phát thanh - Tự sản xuất Giờ 18 - Mua bản quyền trong nước Giờ 19 - Mua bản quyền nước ngoài Giờ 20 - Trao đổi Giờ 21 Ngày. tháng. năm. Thủ trưởng đơn vị Ký đóng dấu họ tên Người lập biểu Ký họ tên .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN