tailieunhanh - Giáo trình quản lý mạng - Phần 4 Quản trị mạng Windowns 2000 - Chương 3

Tài liệu tham khảo Giáo trình quản lý mạng - Phần 4 Quản trị mạng Windowns 2000 - Chương 3 Cấu hình Active Directory và Domain Controller | CẤU HÌNH MẠNG ACTIVE DIRECTORy DOMAIN CONTROLLER TATA Jsc. - CIC CHƯƠNG III CẤU HÌNH MẠNG ACTIVE DIRECTORy VÀ DOMAIN CONTROLLER Cấu hình về Active Directory Active Directory Domain Name System DNS Việc cài đặt Active Directory AD yêu cầu phải có một DNS server ở trên mạng. Sở dĩ nhu vậy vì DNS nhu giải pháp đặt tên domain cũng nhu các dịch vụ địa phuơng của nó. Mỗi domain và object trong domain phải có tên duy nhất không trùng với bất cứ domain hay object nào khác. DNS tổ chức theo một cấu trúc phân tầng đuợc gọi là domain namespace. Ví dụ một domain có thể đặt tên theo kiểu nhu sau . Hình sau biểu diễn cấu trúc namespace trong một miền của Windows 2000. Hình Sơ đổ Namespace trong cùng một miền domain Từng máy tính riêng biệt đuợc đặt tên bằng cách nối thêm tên của máy tính đó vào bên trái của miền. Ví dụ Sqll . Sql2 . Cấu trúc logic của Active Directory Trang 113 CẤU HÌNH MẠNG ACTIVE DIRECTORy DOMAIN CONTROLLER TATA Jsc. - CIC Active Directory được cấu trúc theo kiểu phân tầng từ trên xuống dưới bao gồm các thành phần sau Forests Trees Domain Organization Unit OU Object Sau đây chúng ta sẽ xem qua các thành phần này theo thứ tự từ dưới lên trên. Objects Object đối tượng là một tài nguyên có thể nhận biết của mạng ví dụ như máy tính máy in người sử dụng OU Group Shared Folder . Object được nhận biết thông qua các thuộc tính attribute và đặc điểm của chúng. Object Class lớp đối tượng là nhóm logic các object. Ví dụ về các lớp đối tượng Người sử dụng users Nhóm người sử dụng Groups Máy tính Miền Domains Organizational units Container objects Một số object có thể bao gồm nhiều object khác nhau và được gọi là Container objects đối tượng chứa . Ví dụ về Container objects là OU hay Domain. Organization units OU OU đơn vị tổ chức là những container objects dùng để tổ chức các object trong một domain thành những nhóm quản trị logic nhỏ hơn. Trang 114 CẤU HÌNH MẠNG .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN