tailieunhanh - Số tiền lãi khách hàng đã thanh toán

Qui trình kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu Kế toán tiền gốc 1. Khi ngân hàng giải ngân cho khách hàng vay Nợ TK 2111, 2141 Cho vay ngắn hạn Nợ TK 2121, 2151 Cho vay trung hạn Nợ TK 2131, 2161 Cho vay dài hạn Có TK 1011,1031,4211, 4221. | Bên Có Số tiền lãi khách hàng đã thanh toán Số dư Nợ Số tiền lãi khách hàng chưa thanh toán Qui trình kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu Kế toán tiền gốc 1. Khi ngân hàng giải ngân cho khách hàng vay Nợ TK 2111 2141 Cho vay ngắn hạn Nợ TK 2121 2151 Cho vay trung hạn Nợ TK 2131 2161 Cho vay dài hạn Có TK 1011 1031 4211 4221. Số tiền ngân hàng giải ngân Có TK thích hợp khác 1. Khi khách hàng trả nợ Nợ TK thích hợp khác Tuỳ thuộc hình thức thanh toán Nợ TK 1011 1031 4211 4221. KH trả bằng TM hay tiền gửi Có TK 2111 2141 Cho vay ngắn hạn Có TK 2121 2151 Cho vay trung hạn Có TK 2131 2161 Cho vay dài hạn 3. Nếu khách hàng không trả nợ đúng hạn ngân hàng xem xét tình hình thu nợ cụ thể của từng khách hàng kết chuyển vào các tài khoản thích hợp để theo dõi Nợ TK 2112 2122 2132. Nợ cần chú ý Nợ TK 2113 2123 2133. Nợ dưới tiêu chuẩn Nợ TK 2114 2124 2134. Nợ TK 2115 2125 2135. Có TK 2111 2141 Có TK 2121 2151 Có TK 2131 2161 Nợ nghi ngờ Nợ có khả năng mất vốn Số tiền khách hàng chưa trả Số tiền khách hàng chưa trả Số tiền KH chưa thanh toán Kế toán tiền lãi phải thu 1. Định kỳ ngân hàng tính lãi phải thu đối với các khoản cho vay Nợ TK 3941 3942 Lãi phải thu từ cho vay bằng VND và bằng ngoại tệ Có TK 702 Thu lãi cho vay 2. Khi khách hàng thanh toán tiền lãi Nợ TK 1011 1031 5212 5012. .Số tiền và hình thức mà KH thanh toán Có TK 3941 3942 Lãi phải thu từ cho vay bằng VND và ngoại tệ Kế toán dự phòng rủi ro 1. Định kỳ ngân hàng dựa vào số nợ đã phân loại và theo qui định của ngân hàng nhà nước và ngân hàng hệ thống để lập dự phòng rủi ro nợ cho vay Nợ TK 8822 Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi Có TK 219 Dự phòng rủi ro 2. Khi khách hàng không có khả năng trả nợ ngân hàng quyết định xoá nợ Nợ TK 219 Dự phòng rủi ro Có TK 2112 2122 Có TK 2113 2123 Có TK 2114 2124 Có TK 2115 2125 Nợ cần chú ý Nợ dưới tiêu chuẩn Nợ nghi ngờ Nợ có khả năng mất vốn Đồng thời chuyển hồ sơ của khách hàng để tiếp tục theo dõi ở tài khoản 971 Nợ bị tổn thất đang .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN