tailieunhanh - Tiền gửi vốn chuyên dùng

Tiền gửi không kỳ hạn TK 4232- Tiền gửi có kỳ hạn TK 424- Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng TK 4241- Tiền gửi không kỳ hạn TK 4242- Tiền gửi có kỳ hạn TK 425- Tiền gửi của khách hàng nước ngoài VND TK 4251- Tiền gửi không kỳ hạn TK 4252- Tiền gửi có kỳ hạn TK 426- Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ TK 4261 | TK 4224- Tiền gửi vốn chuyên dùng TK 423- Tiền gửi tiết kiệm bằng VND TK 4231- Tiền gửi không kỳ hạn TK 4232- Tiền gửi có kỳ hạn TK 424- Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng TK 4241- Tiền gửi không kỳ hạn TK 4242- Tiền gửi có kỳ hạn TK 425- Tiền gửi của khách hàng nước ngoài VND TK 4251- Tiền gửi không kỳ hạn TK 4252- Tiền gửi có kỳ hạn TK 426- Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ TK 4261- Tiền gửi không kỳ hạn TK 4262- Tiền gửi có kỳ hạn TK 491- Lãi phải trả cho tiền gửi TK 4911- Lãi phải trả cho tiền gửi bằng VND TK 4912- Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ TK 4913- Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng VND TK 4914- Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ Nội dung và kết cấu các TK Tiền gửi từ TK 421 đến TK 426 Bên Nợ Số tiền khách hàng đã sử dụng Bên Có Số tiền khách hàng chuyển vào ngân hàng Số dư Có Số tiền khách hàng hiện đang gửi tại NH Nội dung và kết cấu của TK 491 Bên Nợ Số lãi tiền gửi NH đã thanh toán cho khách hàng Bên Có Số tiền lãi tích luỹ NH đã tính trước vào chi phí Số dư Có Số tiền lãi NH chưa thanh toán với khách hàng Quy trình kế toán tiền gửi 1. Khách hàng nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi Nợ TK 1011 1031 Có TK 4211 4221. 2. Khách hàng nhận tiền từ các khách hàng khác chuyển đến Nợ TK 5011 1113 5212 4211 4221 Có TK 4211 4221. 3. Khách hàng chuyển tiền để thanh toán cho các khách hàng khác Nợ TK 4211 4221. Có TK 5011 1113 5211 4211 4221. 4. Khách hàng rút tiền mặt tại quỹ hoặc máy ATM Nợ TK 4211 4221. Có TK 1011 1031 Có TK 1014 Kế toán lãi phải trả cho khách hàng 1. Hàng tháng ngân hàng tính lãi phải trả cho khách hàng Nợ TK 801 Trả lãi tiền gửi Có TK 491 Lãi phải trả cho tiền gửi 2. Ngân hàng thanh toán tiền lãi cho khách hàng Nợ TK 491 Lãi phải trả cho tiền gửi Có TK 1011 1031 Quy trình kế toán tiền gửi tiết kiệm Kế toán tiền gốc 1. Khách hàng nộp tiền mặt để gửi tiết kiệm Nợ TK 1011 1031 Có TK 4231 4241 4232 4242. 2. Khách hàng nhận tiền từ các khách hàng khác để gửi tiền tiết kiệm Nợ TK 5012 1113 5212 Các

TỪ KHÓA LIÊN QUAN