tailieunhanh - tiếng anh chuyên ngành dịch thuật 6

Tham khảo tài liệu 'tiếng anh chuyên ngành dịch thuật 6', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | . dư phòng tích cực chủ đông với Sỉ tham gia thực sự của quần chúng của công đổng . active prevention with the partiapation of the whole society hoặc. active prevention of the whole society hoặc .active prevention which attracts hoặc magnetizes the attention of all classes. Câu 6 - Có nghĩa to mean vt to signify vt to be a sign of. Vi dụ Từ La-Tinh AMO có nghĩa TÔI YÊU The Latin word AMO means hoặc signifies I LOVE. 4 Cụm từ này có nghĩa gi What does this phrase mean hoặc signify . - Nhu cầu thát sự genuine demand real requirement true needs used in pl . Eg My need are few Nhu cầu của tôi không đáng kể 4 She doesn t earn enough to satisfy her needs Nàng kiếm làm không đủ tiền để thoả mãn đáp ứng nhu cầu của mình. - Nhu cầu về châm sóc sức khoẻ của quần chúng The needs of the people s health care. Câu 7 - Sức khoẻ health state hoặc health condition chứ không nên dịch health đơn thuần. Ví du Nàng đang sức khoẻ không được tốt She s ỉn a poor State of health hoặc in poor health state . - Nói về nên dịch to talk about hoặc of to make the subject of to discuss a lot of questions about health condition. Người Anh nói to discuss a problem a 232 question about. chứ không nói to discuss about như người Việt Nam bán luận về. Câu 8 Người của sức khoẻ a man a woman of health. Ví dụ Chị ấy là người của sức khoẻ She is the woman of health. - Người của bênh tát a man or woman of the disease. Câu 9 - Do đó therefore hence for that reason thus in this way. - Phát hiên to discover to find out to realise to get khowledge of. Ví dụ Chỉ đến lúc đó chị tôi mới phát hiện những sai lầm của mình Only at that time did my sister realize her mistakes Lưu ý phải đảo ngữ khi có Only đứng đầu câu . - Giải quyết ở đây phải hiểu là chạy chữa chữa bệnh nên phải dịch to cure to remedy to treat. Ví dụ Chứa cho ai đó khỏi căn bệnh To cure somebody of a disease. Chữa cho một học sinh khỏi thói hư tật xấu To cure hoặc to remedy a pupil of bad habits. - Phuc hoi to restore to improve to better to .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN