tailieunhanh - 10B/GTVT-HK Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Tham khảo đơn - biểu mẫu '10b/gtvt-hk doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Biểu số 10B GTVT-HK Ban hành theo Quyết định số. QĐ-TTg ngày. của Thủ tướng Chính phủ Ngày nhận báo cáo ngày 31 tháng 3 năm sau DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI Hàng không Năm Đơn vị báo cáo Bộ Giao thông vận tải Cục Hàng không Việt Nam Đơn vị nhận báo cáo Tổng cục Thống kê 246 Mã số Đơn vị tính Kế hoạch năm Thực hiện năm Thực hiện so với cùng kỳ A B C 1 2 3 A - Tổng doanh thu thuần 01 Triệu đ I. Thu dịch vụ cảng hàng không 02 1. Thu phục vụ hành khách 03 2. Thu phục vụ hạ cất cánh sân đỗ 04 3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành 05 4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh 06 5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga 07 6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo 08 7. Thu dịch vụ công ích khác 09 8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích 10 II. Thu dịch vụ quản ỉỷ bay 11 Triệu đ 1. Thu điều hành bay 12 2. Thu khác ngoài công ích 13 - Lắp đặt hệ thống điều hành xây dựng công trình thông tin chuyên ngành 14 - Thu quảng cáo 15 B - Sản lượng dịch vụ 16 1. Hành khách qua cảng 17 Khách 2. Hàng hóa qua cảng 18 Tấn 3. cất hạ cánh 19 Chuyến 4. Số chuyến bay điều hành 20 5. Số km điều hành 21 1000km Ngày. tháng. năm. Thủ trưởng đơn vị Ký đóng dấu họ tên Người lập biểu Ký họ tên .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN