tailieunhanh - GSM Networks : Protocols, Terminology, and Implementation - Chapter 7

Điều hoà không khí giao diện của GSM Giao diện Air là giao diện trung tâm của tất cả các hệ thống điện thoại di động và thường là một chỉ mà khách hàng tiếp xúc. Các đặc tính vật lý của giao diện-Air là đặc biệt quan trọng đối với chất lượng và sự thành công của một tiêu chuẩn di động mới. Đối với một số hệ thống điện thoại di động, chỉ có giao diện hòa không khí đã được chỉ định trong đầu, như IS-95, các tiêu chuẩn cho CDMA. Mặc dù khác nhau cho GSM, giao. | 7 The Air-Interface of GSM The Air-interface is the central interface of every mobile system and typically the only one to which a customer is exposed. The physical characteristics of the Air-interface are particularly important for the quality and success of a new mobile standard. For some mobile systems only the Air-interface was specified in the beginning like IS-95 the standard for CDMA. Although different for GSM the Air-interface still has received special attention. Considering the small niches of available frequency spectrum for new services the efficiency of frequency usage plays a crucial part. Such efficiency can be expressed as the quotient of transmission rate kilobits per second over bandwidth kilohertz . In other words how much traffic data can be squeezed into a given frequency spectrum at what cost The answer to that question eventually will decide the winner of the recently erupted battle among the various mobile standards. The Structure of the Air-Interface in GSM The FDMA TDMA Scheme GSM utilizes a combination of frequency division multiple access FDMA and time division multiple access TDMA on the Air-interface. That results in a two-dimensional channel structure which is presented in Figure . Older standards of mobile systems use only FDMA an example for such a network is the C-Netz in Germany in the 450 MHz range . In such a pure FDMA system one specific frequency is allocated for every user during a call. That quickly leads to overload situations in cases of high demand. GSM took into account 89 90 GSM Networks Protocols Terminology and Implementation Frequency f I IS 0 I TS 1 I TS 2 I TS 3 I TS 4 I TS 5 I TS 6 I TS 7 u f5 -- I Ts 0 I TS 1 I TS 2 I TS 3 I TS 4 I TS 5 I TS 6 I TS 7 IJ f4 -- I Ts 0 I TS 1 I TS 2 I TS 3 I TS 4 I TS 5 I TS 6 I TS 7 f3 - - I Ts 0 I TS 1 I TS 2 I TS 3 I TS 4 I TS 5 I TS 6 I TS 7 IJ f2 - - I TS 0 I TS 1 I TS 2 I TS 3 I TS 4 I TS 5 I TS 6 I TS 7 u f I TS 0 I TS 1 I TS 2 I TS 3 I TS 4 I TS 5 tS6 tS7 u .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN