tailieunhanh - ĐIỆN TÂM ĐỒTiếp cận (tiếp cận có hệ thống là thiết yếu)
Tần số và nhịp. Khoảng thời gian (có block nhánh không?) và trục (trục lệnh trái / trục lệnh phải). Lớn buồng tim (có lớn nhĩ trái / lớn nhĩ phải không?, có phì đại thất trái / phì đại thất phải không ?). Thay đổi QRST (có sóng Q,R cắt cụt ST chênh lên hoặc chênh xuống, hoặc sóng T đảo ngược không?). TRỤC QRS Xác định chuyển đạo chi nào có biên độ QRS bằng 0 – trục QRS sẽ vuông góc với chuyển đạo này. Xem xét các chuyển đạo vuông góc để xác định xem trục QRS là +90. | ĐIỆN TÂM ĐỒ Tiếp cận tiếp cận có hệ thống là thiết yếu . Tần số và nhịp. Khoảng thời gian có block nhánh không và trục trục lệnh trái trục lệnh phải . Lớn buồng tim có lớn nhĩ trái lớn nhĩ phải không có phì đại thất trái phì đại thất phải không . Thay đổi QRST có sóng Q R cắt cụt. ST chênh lên hoặc chênh xuống hoặc sóng T đảo ngược không . TRỤC QRS Xác định chuyển đạo chi nào có biên độ QRS bằng 0 - trục QRS sẽ vuông góc với chuyển đạo này. Xem xét các chuyển đạo vuông góc để xác định xem trục QRS là 90 độ hay - 90 độ so với chuyển đạo có biên độ QRS bằng 0. TRỤC LỆCH TRÁI T LAD Định nghĩa trục -30 độ Xác định S R ở DII. Nguyên nhân - Block phân nhánh trái trước - Block nhánh T - Phì đại thất T - Nhồi máu cơ tim vùng dưới - Cơ hoành bị nâng lên. TRỤC LỆCH PHẢI P Định nghĩa trục 90 độ Xác định S R ở DI. Nguyên nhân - Phì đại thất P. - Block phân nhánh trái sau. - NMCT vùng bên - Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính thường không 110 độ . Block nhánh T Block nhánh P tiêu chuẩn 1. QRS 120 mili giây 2. Sóng R đơn pha dãn rộng trát đậm ở D1 V5 và V6 có thể có S nếu tim to . 3. Không có sóng Q ở D1 V5 V6. 1. QRS 120 mili giây. 2. Dạng rsR ở chuyển đạo trưó 3. Sóng S rộngở D1 V5 và .
đang nạp các trang xem trước