tailieunhanh - Giáo trình hình thành quy trình phân tích nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p3

Σ∆p = Σ∆pms + Σ∆pcb trong âoï (7-5) l ρω 2 ∆p ms = λ . . d 2 ∆p cb = ξ . * Hãû säú tråí læûc ma saït λ - Khi chaíy táöng Re = ωd/ν 104 : 64 Re (7-8) λ= 1 (1,82 log Re − 1,64) 2 (7-9) * Hãû säú ma saït cuûc bäü láúy theo baíng 7-8. Baíng 7-8 : Hãû säú ma saït Vë trê - Tæì bçnh vaìo äúng - Qua van - Cuït 45o tiãu chuáøn - Cuït 90o tiãu chuáøn - Cuït 90o baïn kênh cong låïn - Chæî T, nhaïnh chênh - Chæî T, Nhaïnh phuû -. | trong đó SAp SApms SApCb 7-5 l Pc Pms 2 d 2 7-6 An_ p P n 2 ltd P p A b 2 d 2 7-7 Hệ sô trở lực ma sát Ả - Khi chay tầng Re đ v 2 -64 7-8 Re - Khi chay rối Re 104 2 -1------ . 7-9 1 82 log Re-1 64 2 Hệ sô ma sát cục bô láy theo bang 7-8. Bang 7-8 Hệ sô ma sát Vị trí Hệ số - Tứ bình vao ống 0 5 - Qua van 2 3 - Cut 45o tiểu chuần 0 35 - Cut 90o tiểu chuần 0 75 - Cut 90o ban kính cong lổn 0 45 - Chứ T nhanh chính 0 4 - Chứ T Nhanh phu 1 5 - Qua ống thắt 0 1 - Qua ống mổ 0 25 - Khổp nối 0 04 - Van cống mổ 100 0 20 mổ 75 0 90 mổ 50 4 5 mổ 25 24 0 - Van cầu co đố mổ 100 6 4 mổ 50 9 5 Đối vói đoan ống mổ rống đốt ngốt hệ số tốn thầt cục bố có thể tính theo cống thức sau A A2 ệ 1 7-10 trong đó A1 A2 - lần lứổt la tiệt điện đầu vào va đầu ra cua ống 164 Trưồng hợp đưòng ống thu hep đột ngột thì hệ số trổ lực ma sát co thể tra theo bang 7-9. Cần lưu y lá tốc độ dung để tính tốn thầt trong trưổng hợp náy lá ợ đoan ống co đưổng kính nho. Bang 7-9 Hệ sô ma sát đoạn ống đột mở Tỉ số A2 A1 Hệ số ặ 0 1 0 37 0 2 0 35 0 3 0 32 0 4 0 27 0 5 0 22 0 6 0 17 0 7 0 10 0 8 0 06 0 9 0 02 1 0 0 Xác định trở lực cục bộ bằng độ dái tưởng đưởng Để xac định trổ lưc cuc bố ngoai cach xac định nhổ hệ số trổ lưc cuc bố ệ ngưổi ta con co cach qui đố i ra tốn thầt ma sat tượng đưổng va ưng vổi no la chiểu dai tượng đưổng. Dưổi đầy la chiểu dai tưổng đưổng cua mốt số thiệt bị đưổng ống nưổc. Báng 7-10 Chiệụ dái tương đương cua các loại van mét đưởng ông Đưổng kính in Van cầu Van 60o Y Van 45o Y Van goc Van cưa Van 1 chiểu lầt Loc Y mặt bích Loc Y ren Van 1 chiểu nầng 3 8 5 180 2 438 1 829 1 829 0 183 1 524 - - Van 1 1 2 5 486 2 743 2 134 2 134 0 213 1 829 - 0 914 chiểu 3 4 6 705 3 353 2 743 2 743 0 274 2 438 - 1 219 dang 1 8 839 4 572 3 657 3 657 0 305 3 048 - 1 524 cầu 11 4 11 582 6 096 4 572 4 572 0 457 4 267 - 2 743 giống 1i 2 13 106 7 315 5 486 5 486 0 548 4 877 - 3 048 van 2 16 764 9 144 7 315 7 315 0 701 6 096 8 229 4 267 cầu 21 2 21 031 10 668 8 839 8 839 0 853 7 620 8 534 6 096 3 25 603