tailieunhanh - Lập trình Giao diện người dùng
Giới thiệu các window controls cơ bản Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip, Tree View, List View Thiết kế Layout window controls | Lập trình Giao diện người dùng Chủ đề Giới thiệu các window controls cơ bản Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip, Tree View, List View Thiết kế Layout window controls Form Namespace: Dùng để sắp xếp và thiết kế các control cơ bản, hình thành giao diện sử dụng Form Thêm mới một window form Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa BackColor/ForeColor Màu nền / Màu chữ BackGroundImage Ảnh nền AcceptButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng nhấn Enter CancelButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng nhấn Esc Controls Danh sách các control con mà Form đang chứa. Cho phép người dùng thêm hoặc xóa động controls. FormBorderStyle Chọn loại window form. Opacity Độ mờ của window form. Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa AutoSize Cho phép kéo dãn form CauseValidation Cho phép các control con của nó có thể phát sinh sự kiện Validate. Dùng để kiểm tra dữ liệu hợp lệ. TopMost Cho phép Form hiện trên tất cả các form khác WindowState {Normal, Minimized, Maximized}. Thể hiện của Form khi xuất hiện Cursor Thiết lập con trỏ chuột Icon Thiết lập Icon của form Form Danh sách các hàm Tên hàm Ý nghĩa Show() Hiển thị hộp thoại ở chế độ Modeless ShowDialog() Hiển thị hộp thoại ở chế độ Model Kiểu dữ liệu trả về: DialogResult. Close() Đóng Dialog và trả về kết quả = Đóng dialog và trả về kết quả tương ứng OK = Đóng dialog và trả về kết quả tương ứng Cancel. Form Tên hàm Ý nghĩa Load() Sự kiện được kích hoạt khi Form đã load xong các control. Ta có thể bắt sự kiện này để khởi tạo biến hoặc nội dung các controls trên Form Paint() Sự kiện này được gọi khi Form thực hiện vẽ lại. (Di chuyển chuột, phóng to, thu nhỏ,) KeyPress, KeyDown, KeyUp Các sự kiện về phím MouseHover, MouseDown, MouseLeave Các sự kiện chuột Danh sách các sự kiện Label Namespace: Thể hiện nội . | Lập trình Giao diện người dùng Chủ đề Giới thiệu các window controls cơ bản Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip, Tree View, List View Thiết kế Layout window controls Form Namespace: Dùng để sắp xếp và thiết kế các control cơ bản, hình thành giao diện sử dụng Form Thêm mới một window form Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa BackColor/ForeColor Màu nền / Màu chữ BackGroundImage Ảnh nền AcceptButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng nhấn Enter CancelButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng nhấn Esc Controls Danh sách các control con mà Form đang chứa. Cho phép người dùng thêm hoặc xóa động controls. FormBorderStyle Chọn loại window form. Opacity Độ mờ của window form. Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa AutoSize Cho phép kéo dãn form CauseValidation Cho phép các control con của nó có thể phát sinh sự kiện Validate. Dùng để kiểm tra dữ liệu .
đang nạp các trang xem trước