tailieunhanh - Kiến trúc mạng căn bản

Mạng máy tính là hệ thống các máy tính độc lập được kết nối với nhau. Khái niệm độc lập ở đây có nghĩa là chúng không có mối quan hệ chủ tớ rõ ràng | Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software http For evaluation only. CHƯƠNG I. MẠNG MÁy TÍNH I. Mạng máy II. Phân loại mạng máy . Phân loại theo kiến trúc topology của . Mạng điểm-điểm point-to-point network .6 . Mạng quảng bá broadcast network .6 . Phân loại theo phương thức chuyển mạch Swiched Method .7 . Chuyển mạch kênh Circuit Swiched Network .7 . Chuyển mạch tin báo Message Swiched Network .7 . Chuyển mạch gói Packed Swiched Network .7 . Phân loại theo phạm vi hoạt . Mạng LAN Local Area Network .7 . Mạng MAN Metropolian Area Network .7 . Mạng WAN Wide Area Network .8 . Liên mạng internet .8 THAM CHIEU I. Giao thức truyền II. Mô hình tham chiếu . Giới thiệu mô hình . Các tầng của mô hình . Tầng vật lý Physical layer .13 . Tầng liên kết dữ liệu Data link layer .14 . Tầng mạng Network layer .14 . Tầng giao vận Transport layer .14 . Tầng phiên Session layer .15 . Tầng trình diễn Presentation layer .15 . Tầng ứng dụng Application layer .15 . Những vấn đề về III. Kiến trúc giao thức IPX . Kiến trúc giao thức IPX . Gói tin IpX. 18 . Cơ chế hoạt đông của Novell CHƯƠNG III. BỘ GIAO THỨC TCP IP I. Bô giao thức TCP II. Kiến trúc của bô giao thức TCP . Kiến trúc phân tầng của TCP 1 Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software http For evaluation only. . Cơ chế địa chỉ . Địa chỉ lớp . Địa chỉ lớp . Địa chỉ lớp . Mạng con và Subnet III. Tầng mạng Network Layer .28 IV. Tầng Internet Internet Layer .29 . Gói tin IP. 30 . Giao thức chuyển địa chỉ ARP Address Resolution Protocol và cơ giao thức chuyển ngược địa chỉ RARP Reverse Address Resolution Protocol . 33 . Chuyển giao trực . Chuyển giao địa chỉ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN