tailieunhanh - Để thành công khi làm kinh tế trang trại part 10

Tham khảo tài liệu 'để thành công khi làm kinh tế trang trại part 10', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Trong đó N Số vòng trong kỳ kinh doanh hàng tháng -30 ngày hàng quý - 90 ngày hàng nãm -360 ngày . Hiệu suất hoàn trả vốn lưu dộng tính theo giá trị tổng sản lượng trong kỳ HLG Trong đó G s Giá trị tổng sản lượng trong kỳ. VLtJ Sô vốn lưu động bình quân trong kỳ. - Hiệu suất hoàn trả vốn lưu động tính thu lợi nhuận trong kỳ H p . Hư p VLĐ Trong đó P Lợi nhuận thu được trong kỳ. Hệ sỏ chiếm dụng vốn lưu động trong kỳ là chỉ tiêu có tính chất nghịch đảo với chỉ tiêu hiệu suất hoàn trả vun lưu động tính theo hai chỉ tiêu sau - Hệ số chiếm dụng vốn lưu động trong kỳ so với giá trị tổng sản lượng kỳ Hs . 146 Hs g G l - Hệ số chiếm dụng vốn lưu động trong kỳ so với lợi nhuận trong kỳ Hs p . Hs P LD p Người chủ trang trại cần rút kinh nghiệm và hoàn thiện các hình thức các biện pháp về tổ chức và thù lao lao dộng trong trang trại. Đây là yếu tô quan trọng mà nhiều trang trại như trang trại bác Sáu Tài cho thấy rõ điều này. Phải tìm cách phàn công hợp tác giữa những người lao động trong gia đình và người làm thuê sao cho có thể ghép nối các công việc của nhiều người với nhau. Đặc biệt phải chú ý nhân cách con ngưòi và trả công sao cho thật tương xứng với sô lượng và chất lượng lao động mà họ đã bỏ ra đổ tiến hành các công việc sản xuất và dịch vụ trong trang trại góp phần để trang trại nâng cao tỷ suất sử dụng sức lao động và năng suất lao động. Đây là chỉ tiêu nói lên trình độ tổ chức quản lý sử dụng sức lao động của trang trại. Nó được tính theo các công thức sau - Tỷ suất sử dụng sức lao động tính theo giờ trong năm tháng quý. TH X 100 147 Trong đó TH ÍTỷ suất sử dụng sức lao động tháng quý năm. Tính theo khả năng lao động theo chế độ trong tháng quý năm. - Tính theo thực tế lao động trong tháng _quý năm. N số người NG số ngày H số giờ làm trong ngày n số người ng số ngằy h số giờ làm trong ngày - Năng suất lao động NSLĐ . X n VA Tổng sản phẩm ngày tháng năm d NSLĐ đ giờ 7----- ------- - --------- Tổng số giờ lao động ngày tháng năm NSLĐ đ người nãm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN