tailieunhanh - Di truyền phân tử part 4

Tham khảo tài liệu 'di truyền phân tử part 4', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Trên cây lúa có rẩt nhiều gen kháng được công bố và được lập bản đồ liên két gen ỏ nhiễm thể số 4 Mohan vả ctv. 1994 Wang và ctv 1994 Yoshimura và ctv 1995 Sebastian và ctv. 1996 Yang vả ctv. 1997 Để xác định những BAC clone này có liên két chặt chẽ với những gen kháng đó ngưòi ta tiến hành công việc chromosome walking từ 10 contig bảng 3-4 Hai landmark là RZ740 vả RZ675 được hợp nhất thành contig có khoảng cách vật lý là 449 kb. Những BAC clone này liên kết chặt chẽ vói gen kháng bệnh đạo ôn Pi-5 t Wang và ctv. 1994 gen kháng bạc lá Xa-2 Yoshimura và ctv. 1995 . Ngoài ra BAC clone được phân lập vói RZ569 và RG214 liên kết chặt chẽ với gen kháng sâu năn muỗi gây lá hành Gm2 và Gm6 Mohan và ctv 1994 RZ262 phân lập thành BAC clone 14E16 liên kết chặt chẽ vói gen kháng bệnh tungro và rầy xanh. Bảy BAC clone được phân lập từ RZ69 và chromosome walking hình thảnh một contig có qui mô 290 kb. Contig này liên kết chặt chẽ với gen kháng rầy nâu Bph3 Yang 1997 . Bảng 3-4 BAC clone đưực phân lập bởi RFLP marker và kỹ thuật chromosome walking trên nhiễm thể sổ 4 của cây lúa. RFLP marker BAC clone Khả năng gắn DNA vào vecttf kb RZ905 6N21 105 40N24 146 25M12 74 48J9 156 31A1 70 11E3 95 RG329 5 118 128 8018 141 20 B6 89 27 J1 67 26 L5 67 14 J6 77 26 K8 70 31 G20 101 21115 93 RG214 24 E21 50 85 RZ269 24D22 102 38J9 119 1 47 LIO 21A19 130 16 Cl 104 10 B13 142 _ 90 21 K19 97 RZ467 17 H4 29 M8 91 7P7 90 24 K15 73 42 JI 140 34 K15 105 32 PS 131 RG190 25 H7 120 15 016 129 6N13 70 RG454 22 P6 37 27 022 37 26110 115 26 H5 Í36 29 C5 42 43 PIS 132 34 M22 76 23 J6 117 RZ169 39K11 100 13 B12 124 23 C3 105 31M13 138 RG788 43 M23 118 41 022 113 2 E23 94 40 021 87 86 RZ569 6M12 304 20 DIO 116 19 H3 79 31 E20 86 38 C2 136 48K24 121 23 N23 85 RG449 8G2 142 5 N8 111 35 Hll 104 42 G7 115 41 H7 133 RZ787 5 Fl 104 RZ717 13 D8 61 RG864 25 B5 61 3 Ill 116 15 J22 105 48 021 69 30 A9 110 22 N9 89 41 LU 94 RZ262 14E16 61 RZ23 45F19 60 48 F7 86 31 P3 61 26 N5 160 21 G8 140 RZ889 38H17 61 41 F15 73 4N13 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN