tailieunhanh - Thiết kế bài giảng hình học 12 nâng cao tập 2 part 8
Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng hình học 12 nâng cao tập 2 part 8', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | b Ta áp dụng na L J Đáp số. 2x y 3z 1 0. X 4i c Đáp số. j y 15 - 5t z t. Bài 28. Hướng dẫn. Vận dụng trực tiếp các trường hợp vị trí tương đối. a Sử dụng tích có hướng J MM -108 0. Đáp số. Hai đường thẳng d và đ chéo nhau. b d H d. Bài 29. Hướng dẫn. Viết phương trình mặt phẳng d A và d A . Giao của hai mặt phẳng là đường thẳng cần tìm. X 6t Đáp số. j y t z l-7t. Bài 30. Hướng dẫn. Bài 8. Hướng dẫn. Xác định P Đi qua d2 và song song vói dp Q Đi qua d3 và song song vói dp d P n Q . X 1 Đáp số. y 4í z 2 - t. Bài 31. Hướng dẫn. a Chứng minh hai đường thẳng không song song và không cắt nhau hoặc sử dụng tích có hướng b Mặt phẳng cần tìm có vectơ pháp tuyến n ud ud J n ị ui M2 2 1 4 . Đáp số. 2x y 4z 0. c d 2V2Ĩ. I l 2 I d Bước 1. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua di và vuông góc vói Ỉ2. Bước 2. lìm giao điểm A của P và d2. Bước 3. A đi qua A và nhận n j ud ud J là đường thẳng cần tìm. í X 2í Đáp số. y t - 4í. Bài 32. Hướng dẫn. a Góc giữa d và là góc giữa d và hình chiếu của d trên . Đáp số. sin 4 5 _ 6 5 4 . . 1 1 V57 b Đáp số. I í 8 x 3 c o -t 2í 8 z 3 -3t. Bài 33. Hướng dẫn. a HS tự giải. Đáp số. A 1 2 3 . b Đáp số. y 3 2 Bài 34. Hướng dẫn. a HS tự giải. Đáp số. d I L _ Vs2 9 62 _ 10V2 b Đáp số. d M Ỷ4z 7 lz Bài 35. Hướng dẫn. a HS tự giải. Đáp số. 1 1 2. b Đáp sẩ. MM y I . Ôn tập chương III tiết 19 20 I. Mục tiêu 1. Kiến thức HS nắm được 1. Khái niệm Định nghĩa hệ trục tọa độ trong không gian. Định nghĩa phương trình mặt cầu. Định nghĩa phương trình mặt phẳng trong không gian. Định nghĩa phương trình đường thẳng trong không gian. 2. Một số định lí và mệnh đề quan trọng Các tính chất của phép toán về tọa độ trong không gian. Tích vô hướng của hai vectơ. Tích hỗn hợp của hai vectơ. Điều kiện để hai mặt phẳng song song hai mặt phẳng cắt nhau. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng đến đường thẳng. 2. Kĩ năng Lập được phương trình mặt phẳng mặt cầu và đường thẳng. Tính
đang nạp các trang xem trước