tailieunhanh - CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG ANH VĂN THPT

Tham khảo bài thuyết trình 'các thì tương lai trong anh văn thpt', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG ANH VĂN THPT Simple Future thời tương lai đơn Thì tương lai đơn diễn tả một hành động hoặc trạng thái sẽ xảy ra trong tương lai. Mẫu câu Khẳng định S will V Phủ định S will not V Nghi vấn Will S V Trả lời Yes S will No S S won t Ngày nay ngữ pháp hiện đại đặc biệt là ngữ pháp Mĩ chấp nhận việc dùng will cho tất cả các ngôi còn shall chỉ dùng với các ngôi I we trong một số trường hợp như sau Đưa ra đề nghị một cách lịch sự Shall I take you coat Dùng để mời người khác một cách lịch sự Shall we go out for lunch Dùng để ngã giá trong khi mặc cả mua bán Shall we say 50 Thường được dùng với 1 văn bản mang tính pháp qui buộc các bên phải thi hành điều khoản trong văn bản All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule. Trong tiếng Anh bình dân người ta thay shall must ở dạng câu này. Nó dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra ở một thời điể m nhất định trong tương lai nhưng không xác định cụ thể . Thường dùng với một số phó từ chỉ thời gian như tomorrow next time in the future in future from now on. Near Future tương lai gần Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần thường dùng với các phó từ dưới dạng In a moment lát nữa at 2 o clock this afternoon. We are going to have a reception in a moment Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính cho dù thời gian là tương lai xa. We are going to take a TOEFL test next year. Ngày nay người ta thường dùng present progressive. Mẫu câu - Khẳng định I am going to V You we they are going to V He she it is going to V - Phủ định Thêm not sau to be - Nghi vấn Đảo to be lên trước chủ ngữ. Hỏi sao trả lời vậy. Future Progressive thời tương lai tiếp diễn Dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra vào một thời điểm nhất định trong tương lai. At 8 00 am tomorrow morning we will be attending the lecture. Good luck with the exam We will be thinking of you. Dùng kết hợp với present progressive khác để diễn đạt hai .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN