tailieunhanh - Câu điều kiện trong tiếng Anh THPT

I) Các cách dùng cơ bản. a. Loại I. Nếu mệnh đề IF diễn tả 1 hành động có thật và sẽ xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại, hay 1 sự thật luôn luôn đúng, ta dùng cấu trúc: If + S + Simple Present, S + will/ Simple Present/ modal Verb | Câu điều kiện trong tiếng Anh THPT I Các cách dùng cơ bản. a. Loại I. Nếu mệnh đề IF diễn tả 1 hành động có thật và sẽ xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại hay 1 sự thật luôn luôn đúng ta dùng cấu trúc If S Simple Present S will Simple Present modal If I work late I get tired. If you get wet you should change your clothes. If I have money I will buy the car. Diễn tả 1 sự thật luôn luôn đúng ở quá khứ. Ta có cấu trúc If S Simple Past S Simple Past. VD We went home early if it was foggy. b. Loại II Diễn tả 1 sự việc ko có thật ở hiện tại. Ta dùng cấu trúc If S Simple Past Past subjunctive S would V VD If I were you I would buy this car. If I had money I would buy this car. Lúc này tôi ko có tiền tôi ko thể mua xe Lưu ý Simple Past ở mệnh đề IF đối với TO BE luôn dùng WERE. Trừ văn nói c. Loại III Diễn tả 1 sự việc ko có thật ở quá khứ. Ta dùng cấu trúc If S Past Perfect S would have Past Participle VD If I had had money I would have bought the car. Vào thời điểm đó trong quá khứ tôi ko có tiền II Sự biến đổi câu a. Unless và trừ khi Unless clause VD You will be late for dinner unless you hurry. You will be late for dinner if you don t hurry. Nếu bạn ko làm gấp bạn sẽ trễ bữa cơm b. Cấu trúc 1 Diễn tả 1 sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng có kết quá ở hiện tại. Ta có cấu trúc If S past perfect S would V VD If Jim hadn t missed the plane he would be here by now. Jim ở đây vì anh ta trễ chuyến bay c. Cấu trúc với SHOULD. Sau IF nó diễn tả 1 sự việc khó có thể xảy ra. Ta dùng If S should V clause VD If you should see Ann could you aske her to call me Tôi ko mong đợi rằng bạn sẽ gặp Ann d. Cấu trúc với HAPPEN TO Dùng để nhấn mạnh sự tình cờ hoặc cơ hội của 1 sự việc. IF S Happen to clasue. VD If you happen to see Helen could you ask her to call me Nếu bạn tình cờ gặp Helen bạn nhắn cô ấy gọi mình nhé e. Cấu trúc với IF IT WERE NOT FOR IF IT HADN T BEEN FOR. Dùng để miêu tả 1 sự việc này phụ thuộc vào sự việc kia. If it were not for hadn t been for Noun .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN