tailieunhanh - Chứng thực trong thương mại điện tử part 8

Tham khảo tài liệu 'chứng thực trong thương mại điện tử part 8', kinh doanh - tiếp thị, thương mại điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 226 Chương Vỉ Quy định hoạt động thực chứng CA. Các thú tục này có thể rất khác nhau tuỳ thuộc vào mò hình tin cậy các rủi ro dự tính và mô hình kinh doanh cho một chúng chỉ riêng. Ví dụ một CA có nghĩa vụ trong việc phê chuẩn các yêu cầu xin cấp chung chỉ chứng thực rằng Người xin cấp chứng chỉ là người có tôn trong yêu cầu xin câp Người xin câp chứng chỉ nắm giữ khoá riêng cùng cặp với khoá công khai được chứng thực Thông tin có trong chứng chỉ hoàn toàn chính xác và Đại lý người xin cấp chúng chỉ cho một khoá công khai nào đó là người có quyền chính đáng đưa ra yêu cầu này. Trong mọi trường hợp CPS nên xác định rõ các nghĩa vụ của CA. Một khi chứng chỉ được phát hành CA sẽ không thường xuyên có trách nhiệm tiếp tục giám sát và điểu tra về độ chính xác của thông tin có trong chửng chỉ trừ khi có thông báo về tình trạng lộ. Thuê bao có nghĩa vụ thông báo cho CA biết vổ bất kỳ sự thay đôi nào xảy ra đổì với thông tin có trong chứng chi. Khi phê chuẩn một yêu cầu xin cấp chứng chỉ đòi hỏi quan trọng nhát là tạo ra một ràng buộc thích hợp hoặc một liên kốt được xác thực giữa người xin cấp hoặc tên số tài khoản hoặc dữ liệu khác với khoá công khai của họ. Quá trình này sẽ thay đổi tuỳ thuộc vào các yêu cầu của một chính sách chứng chỉ cụ thể hoặc lớp các chứng chỉ. Quá trình có thê bao gồm một trong các quá trình sau hoặc sự kết hợp các quá trình này hoặc các quá trình khác Hiện diện cá nhân personal presence Yêu cầu cá nhân xin cấp chứng chỉ trình diện trước một thực thể tin cậy chang hạn như công chứng viên hoặc cơ quan đảng ký địa phương điểu này làm cho việc xác nhận nhận dạng cá nhân trở nên thuận tiện hơn. Hiện diện cá nhân có nhiểu yêu cầu khác nhau tuỳ thuộc vào chính sách hoặc lớp chứng chi chang hạn như kiểu của các tài liệu nhận dạng cần phải đưa ra khi trình diện. Xác nhận của thành viên thứ ba đôi vối dữ liệu cá nhân third-party confirmation of personal data Thành viên thứ ba xác nhận thông tin cá nhân do người xin cấp chứng chỉ cung cấp bang cách so sánh

TỪ KHÓA LIÊN QUAN