tailieunhanh - lý thuyết andehit - xeton

1. Kiến thức. Tiến hành một số thí nghiệm về tính chất hóa học của HCHO, CH3COOH - Phản ứng tráng gương của HCHO. - Phản ứng đặc trưng của CH3COOH, CH3CHO, ra tài liệu cũng giúp cho các em học sinh dễ dàng hoc tập và làm bài một cách hiệu quả nhất. | Tài liẹu on thi H-C Chuyến Ò VẮNĐÉ 7 GIẢI BÀI TẬP VÉ ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC A. TÓM TÁT KIÉN THÚ C CO BÁN. Bài 1 ANĐEHIT VÀ XETON I. KHÁI NIỆM 1. Định nghía - Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm - CH O nhóm cacbanđehit liên kết với nguyên tử c hoặc nguyên tử H. Thí dụ H-CHO C6H57CHO. . - Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm c o liên kết với hai nguyên tử c. Thí dụ 0 HoC-C-CJ-L 0 axetophenon xiclohexanol 2. Danh pháp. a. Tén anđ hiĩ Tén hiđrocacbon mạch chính al Mạch chính phải chứa nhóm - CH 0 đánh số 1 trên c của nhóm chức. 4 3 2 1 Thí dụ H3C - ỌH -CH2-CH O 3-metyl butanal ch3 b. Tén xeĩon Tén hiđrocacbon mạch chính on Mạch chính phải chứa nhóm c 0 đánh số 1 từ đầu gần nhóm c 0. _ 1 3 ĩ. Ị. _ Thí dụ H3C-CH2- C-CH3 butan- 2- ơn ỗ II. TÍNH CHẮT VẶT LÝ. - Pomanđehit và axetanđehit là những chầt khí không màu mùi xốc tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. - Axeton là chất lỏng dễ bay hơi tan vô hạn trong nước và hòa tan được nhiều chầt hữu cơ khác. - Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi của anđehit và xeton cao hơn so với hiđrocacbon có cùng số c nhưng lại thấp hơn so với các ancol có cùng số c. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Tính chầt 1 Phản ứng cộng. Với H2. anđehit tạo ancol bậc 1 xeton tạo ancol bậc 2. Thí dụ CH3CHO H2 Ni t C2H5OH H3C- C- CH3 H2 Nị t H3C - CH- CH3 0 0H 1 Copyright Tòi liệu n thi H-C Chuyên đe Phản ứng cộng nước và cộng HCN OH H2C Q H2O ---- H2c OH CN H3C-C-CH3 H-CN------- H3C- ọ -CH3 0 OH xianohiổrin CH3-CH0 H-CN------ H3C-CH-OH Tính chất 2 Phản ứng oxi hóa tác dụng với brom KMnCu. Anđehit dễ bị oxi hóa nó làm mầt màu dung dịch brom dung dịch thuốc tím và bị oxi hóa thành axit cacboxylic RCH 0 Br2 H2O--- RCOOH 2HBr Axeton khó bị oxi hóa nên không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4. Tính chất 3 Tác dụng với lon Ag trong dung dịch amoniac. R -CH 0 2 Ag NH3 2 OH R-COONH4 2Agị 3NH3 H20 Phản ứng này dùng để nhận biết anđehit và để tráng gương tráng ruột phích. Xeton không khử được

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN