tailieunhanh - Văn phạm Anh văn part 3

Tham khảo tài liệu 'văn phạm anh văn part 3', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Dại từ nhân xung Ngôi thứ ba số ít gtóng cái she so sánh She thay cho một người nữ đã được đê cập đến Ask Jennifer If she ll be home ìn time for dinner. Hãy hỏi Jennifer xem liệu cô ấy vê có kịp giờ ăn tối không. Ngôi thứ ba sá ít giống trung ft so sánh 4 8 It có thể âm chỉ đến một vật một tính chất một sự kiện một địa điểm . That vase is valuable. It s more than 200 years old. Cái bình đó rất quí giá. Nó đả hơn 200 nấm. Loyalty must fry earned. It can 7 be bought. Sự trung thành cân phải được nỗ íực đạt được. Nó không thể được mua chúng ta không thể mua được . ỉ loue swimming. It Keep me fit. Tôi thích bơi lôi. Nó giúp tôi tráng kiên. Last night I run out if petrol. It really taught me a lesson. Tối qua xe tôi hết xăng. Đỉèu này thực sự đã dạy cho tôi một bài học. You should visit Bath. It s not far from Bristol. Anh nên thâm Bath. Nỏ không xa Bristol lắm. Chúng ta có thể dùng ít để nhận diện ngưòi There s a knock at the door. Who is it It s the postman. Có tiếng gõ cửa. Ai vậy - Chính là người đưa thư. Who s that - It s our new next - door neighbour Mrs Smith. Ai đó - Chính là bà Smith người hàng xóm mới nưđc của chúng ta. So sánh với câu dọ hỏi nay không phải để nhận diện Who s Mrs Smith - She s our new next door neighbour. Bà Smith là ai vậy - Bà ấy là hàng xóm mới cùa chúng ta. Chúng ta cũng sử dụng it khi chúng ta không biết đến giới tính của đứa bé ỉt s a lovely baby. Is ừ a boy or a girl. Đó là dứa bé dế thương. Con trai hay con gái vậy Khi chúng ta ám chỉ đến một con vật bằng từ it chúng La hoặc không biết đến giới tính của nó hoặc cảm thấy không đáng để biết. I m fed up with hat dog of yours. It never step barking. Tôi chán ngấy con chó của anh. Nó không bao giờ ngừng sủa. 143 4 Đại từ Ngôi thứ nhất số nhiều w hal hoặc nhiêu nguòí Chúng ta có thể bao gôm người nghe hay không Let s go shall we Chúng La hãy cùng đi bao gôm cã người nghe Were staying here. What about you Chúng tôi hiện đang ở đây. Còn anh thì sao không có bao gôm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN