tailieunhanh - Thiết kế bài giảng Sinh Học 12 nâng cao tập 1 part 10

Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng sinh học 12 nâng cao tập 1 part 10', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Để HS hiểu rõ các đặc trưng di truyền của quần thể GV nêu câu hỏi Vốn gen là gì Cho ví dụ. Thế nào là tần số alen tần số kiểu gen GV nhận xét đánh giá và nhấn mạnh các đặc trưng về vốn gen tần số tương đối của alen kiểu gen. - HS hoạt động cá nhân Nghiên cứu SGK trang 81 mục II. Vận dụng kiến thức các quy luật di truyền Menden để nhận biết kiến thức. Ví dụ Trong quần thể đậu Hà Lan có vốn gen quy định tính trạng thân cao thấp hạt vàng xanh. - HS khái quát kiến thức. - Quần thể bao gồm Quần thể tự phối Quần thể giao phối 2. Các đặc trưng di truyền của quần thể Mỗi quần thể có một vốn gen nhất định - Vốn gen là toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể. - Vốn gen bao gồm những kiểu gen riêng biệt được biểu hiện thành những kiểu hình nhất định. 208 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV nêu yêu cầu Gấp toàn bộ SGK. Hoàn thành bài tập Trong quần thể người được nghiên cứu ở hệ nhóm máu MN có 298 MM 489 MN 213NN. Tính tần số tương đối của các kiểu gen tần số tương đối của alen M và N. - HS vân dụng lí thuyết để giải bài tập theo nhóm Mỗi quần thể có tần số tương đối giữa các alen các kiểu gen và kiểu hình riêng. - Tần số tương đối của alen tính bằng tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen thuộc locut trong quần thể - Tần số tương đối của một kiểu gen bằng tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen thuộc locut trong quần thể. - Tần số tương đối của một kiểu gen bằng tỉ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể trong quần thể. 209 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV nhận xét đánh giá kết quả các nhóm và thông báo đáp án. - GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập mục V SGK trang 82 Xác định công thức tính tần số tương đối của các alen trong quần thể. - GV nhận xét đánh giá và thông báo đáp án. Tổng số nhóm máu là 298 489 213 1000 MM 298 1000 0 298 MN 489 1000 0 489 NN 213 1000 0 213 Tần số alen M 0 298 0 489 2 0 54 Tần số alen N 0 489 2 0 213 0 46 - Đại diện các nhóm viết kết quả trên bảng lớp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.