tailieunhanh - Ràng buộc toàn vẹn - Bài 7

Ràng buộc toàn vẹn là các quy định, điều kiện từ ứng dụng thực tế, các điều kiện này là bất biến. Vì thế phải luôn đảm bảo cơ sở dữ liệu thoả ràng buộc toàn vẹn sau mỗi thao tác làm thay đổi tình trạng của cơ sở dữ liệu. Mô tả chặt chẽ ý nghĩa của ràng buộc toàn vẹn. Nội dung được phát biểu bằng ngôn ngữ tự nhiên hoặc bằng ngôn ngữ hình thức (ngôn ngữ tân từ, đại số quan hệ, mã giả, ) Ngôn ngữ tự nhiên: dễ hiểu nhưng không chặt chẽ, logic. Ngôn ngữ. | Bài 7: Ràng buộc toàn vẹn Nội dung chính Giới thiệu ràng buộc toàn vẹn (RBTV) Các đặc trưng của một RBTV Phân loại RBTV Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp 1. Giới thiệu Ràng buộc toàn vẹn là các quy định, điều kiện từ ứng dụng thực tế, các điều kiện này là bất biến. Vì thế phải luôn đảm bảo cơ sở dữ liệu thoả ràng buộc toàn vẹn sau mỗi thao tác làm thay đổi tình trạng của cơ sở dữ liệu. Nội dung Bối cảnh Bảng tầm ảnh hưởng 2. Các đặc trưng của một RBTV Mô tả chặt chẽ ý nghĩa của ràng buộc toàn vẹn. Nội dung được phát biểu bằng ngôn ngữ tự nhiên hoặc bằng ngôn ngữ hình thức (ngôn ngữ tân từ, đại số quan hệ, mã giả, ) Ngôn ngữ tự nhiên: dễ hiểu nhưng không chặt chẽ, logic. Ngôn ngữ hình thức: chặt chẽ, cô đọng Nội dung Bối cảnh Là tập các quan hệ khi thao tác trên những quan hệ đó có khả năng làm cho ràng buộc bị vi phạm. Đó là những quan hệ có thể vi phạm ràng buộc toàn vẹn khi thực hiện các thao tác thêm, xoá, sửa. Bảng tầm ảnh hưởng (1) Nhằm . | Bài 7: Ràng buộc toàn vẹn Nội dung chính Giới thiệu ràng buộc toàn vẹn (RBTV) Các đặc trưng của một RBTV Phân loại RBTV Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp 1. Giới thiệu Ràng buộc toàn vẹn là các quy định, điều kiện từ ứng dụng thực tế, các điều kiện này là bất biến. Vì thế phải luôn đảm bảo cơ sở dữ liệu thoả ràng buộc toàn vẹn sau mỗi thao tác làm thay đổi tình trạng của cơ sở dữ liệu. Nội dung Bối cảnh Bảng tầm ảnh hưởng 2. Các đặc trưng của một RBTV Mô tả chặt chẽ ý nghĩa của ràng buộc toàn vẹn. Nội dung được phát biểu bằng ngôn ngữ tự nhiên hoặc bằng ngôn ngữ hình thức (ngôn ngữ tân từ, đại số quan hệ, mã giả, ) Ngôn ngữ tự nhiên: dễ hiểu nhưng không chặt chẽ, logic. Ngôn ngữ hình thức: chặt chẽ, cô đọng Nội dung Bối cảnh Là tập các quan hệ khi thao tác trên những quan hệ đó có khả năng làm cho ràng buộc bị vi phạm. Đó là những quan hệ có thể vi phạm ràng buộc toàn vẹn khi thực hiện các thao tác thêm, xoá, sửa. Bảng tầm ảnh hưởng (1) Nhằm xác định khi nào tiến hành kiểm tra ràng buộc toàn vẹn. Thao tác nào thực hiện có thể làm vi phạm ràng buộc toàn vẹn. Phạm vi ảnh hưởng của một ràng buộc toàn vẹn được biểu diễn bằng một bảng 2 chiều gọi là bảng tầm ảnh hưởng. Bảng tầm ảnh hưởng (2) Một số quy định Những thuộc tính khoá (những thuộc tính nằm trong khoá chính của quan hệ) không được phép sửa giá trị Thao tác thêm và xoá xét trên một bộ của quan hệ. Thao tác sửa xét sửa từng thuộc tính trên bộ của quan hệ Trước khi xét thao tác thực hiện có thể làm vi phạm ràng buộc hay không thì CSDL phải thoả ràng buộc toàn vẹn trước. Ràng buộc Ri Thêm Xóa Sửa Quan hệ 1 Quan hệ n Bảng tầm ảnh hưởng của một ràng buộc + : thực hiện thao tác có thể làm vi phạm RBTV - : thực hiện thao tác không thể làm vi phạm RBTV +(A) : có thể làm vi phạm RBTV khi sửa trên thuộc tính A –(*) : không vi phạm RBTV do thao tác không thực hiện được Bảng tầm ảnh hưởng (3) RBTV có bối cảnh trên 1 quan hệ RBTV có bối cảnh trên nhiều

TỪ KHÓA LIÊN QUAN