tailieunhanh - Thiết kế bài giảng Ngữ Văn 12 nâng cao tập 1 part 7

Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng ngữ văn 12 nâng cao tập 1 part 7', tài liệu phổ thông, ngữ văn - tiếng việt phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bài tập 6 bổ trợ Lưu ý cách dùng quan hệ từ I. Quan hệ từ với việc diễn đạt các quan hệ ý nghĩa 1. a. Mắt của cô ấy đen láy. b. Chiếc bút này của tôi. c. Nhà chị ấy có của ăn của để. - a b của chỉ quan hệ sở thuộc sở hữu c của là danh từ còn gặp cách nói Chị ấy rất lắm của . 2. a. Chiếc đồng hồ mà anh mua rất đẹp. b. Nếu lạnh con lấy áo mà mặc. c. Suốt cả mùa đông ếch ngủ vùi trong mà. - a mà chỉ quan hệ đặc trưng b mà chỉ quan hệ mục đích c mà là danh từ 3. a. Tù chiều trời trở lạnh. b. Bà mẹ từ quê ra thăm con. c. Mỗi ngôi chùa thường có một ông từ. - a từ chỉ quan hệ định vị khởi điểm thời gian b từ chỉ quan hệ định vị địa điểm xuất phát c từ là danh từ 4. a. Anh ấy nói chuyện với tôi hai giờ. b. Tôi với hắn đều quê ở An Giang. c. Nước sâu một đầu một với. - a với chỉ quan hệ hướng tới đối tượng b vói chỉ quan hệ tương Hên hoặc còn gọi là quan hệ liên hợp có thể thay vói bằng và c với là danh từ. 5. a. Lúa xấu vì rầy nâu. b. Chúng ta khổ vì dốt nát. c. Hắn ngồi đấy chỉ làm vì. -a b vì chỉ quan hệ nguyên nhân c vì là danh từ có nghĩa như bù nhìn 6. a. Hàng hoá sản xuất bằng nguyên liệu trong nước. b. Tôi vào Nha Trang bằng xe lửa. c. Lễ phát bằng diễn ra trọng thể. - a bằng chỉ quan hệ giữa sản phẩm với nguyên liệu chế tạo b bằng chỉ quan hệ về phương tiện c bằng là danh từ 7. Đồng bằng Nam Bộ và đồng bằng Bắc Bộ là hai vựa lúa của nước ta. 8. Lớp 12A hoặc lớp 12B sẽ dẫn đầu trường. 9. Thiếu nhi Việt Nam cũng như thiếu nhi thế giới đều mơ ước có một trái đất hoà bình ấm no vui tươi và hạnh phúc. 121 - và hoặc cũng như chỉ quan hệ Hên hợp Dạy vợ từ thuở bơ vơ mói về - từ chỉ quan hệ định vị thời gian n. Quan hệ từ vái việc chính xác hoá ý nghĩa 1. a. Gà mẹ. b. Gà của mẹ. - a từ ghép chỉ một sự vật b cụm từ của chỉ quan hệ sở thuộc sở hữu 2. a. Bụng cóc. b. Bụng của con cóc. - a từ ghép chỉ một loại bệnh của trẻ em bụng ỏng đít vòn b của chỉ quan hệ sở thuộc sở hữu Tương tự như vậy ta có đầu ruồi ở khẩu súng đầu rau ở bếp lá mía ở mũi chân vịt ở tàu thuỷ mắt cá ở .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN