tailieunhanh - CHƯƠNG XVI. ANDEHIT

1. Công thức tổng quát : R(CHO)m, m 2, R không có. Anđehit no, mạch thẳng một lần anđehit có CTPT: CnH2n+1 CHO với n 2. Cấu tạo phân tử 0. 1. R có thể là H hoặc gốc hiđrocacbon và đặc biệt có hợp chất OHC CHO trong đó m = Đồng phân có thể do: + Mạch C khác nhau. + Vị trí các nhóm chức. + Đồng phân với xeton và rượu chưa no. Ví dụ: Anđehit C3H7 CHO có các đồng phân 3. Cách gọi tên a) Tên thông dụng: Gọi theo tên axit. | CHƯƠNG XVI. ANDEHIT 1. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 1. Công thức tổng quát R CHO m m 1. R có thể là H hoặc gốc hiđrocacbon và đặc biệt có hợp chất OHC CHO trong đó m 2 R không có. Anđehit no mạch thẳng một lần anđehit có CTPT CnH2n 1 CHO với n 0. 2. Cấu tạo phân tử Ọ - Trong phân tử có nhóm chức anđehit - c - H liên kêt với gôc R có thê no hoặc chưa no. Đồng phân có thể do Mạch C khác nhau. Vị trí các nhóm chức. Đồng phân với xeton và rượu chưa no. Ví dụ Anđehit C3H7 CHO có các đồng phân CH3 - CH2 - CH2 - CHO Butanal CH3 - CH - CHO Isobutanal CH3 CH3 - C - CH2 - CH3 Etyl metylxeton ổ 4 3 2 1 CH2 CH - CH2 - CH2 - OH 3-butenol -1 . 3. Cách gọi tên a Tên thông dụng Gọi theo tên axit hữu cơ tương ứng. Ví dụ. H CHO anđehit fomic. CH3 CHO anđehit axetic. b Danh pháp quốc tế Thêm đuôi al vào tên hiđrocacbon no tương ứng về số C . Ví dụ. H CHO metanal CH3 cho etanal. CH2 CH CH CHO butenal. II. Tính chất vật lý Nhiệt độ sôi của anđehit thấp hơn của rượu tương ứng vì giữa các phân tử anđehit không có liên kết hiđro. Độ tan trong nước giảm dần khi tăng số nguyên tử C trong phân tử. III. Tính chất hoá học 1. Phản ứng oxi hoá CH3-CHO O - CH3-COOH KMnO4 a Phản ứng tráng gương Tác dụng với AgNO3 trong NH3. CH3 -CHO 2AgNO3 3NH3 H2O- CH3 -COONH4 2NH4NO3 2Agị b Phản ứng với Cu OH 2 và nước feling CH3-CHO 2Cu OH 2 - CH3 -COOH CuO2 ị 2H2O màu đỏ gạch R-CHO 2CuO - R-COOH Cu2O nước feling Các phản ứng này là các phản ứng đặc trưng để nhận biết anđehit. c Với oxi không khí có muối Mn2 xúc tác R-CHO ịo2 Mq2 R-COOH 2 2. Phản ứng cộng a Cộng hợp H2 Phản ứng khử anđehit thành rượu bậc nhất. R-CHO H2 Ni t R-CH2-OH b Cộng hợp HX CN ô -ỏ ô -ỏ I R - C 0 H - CN R - ộ - OH I I H H 3. Phản ứng trùng hợp anđehit Có nhiều dạng. Tạo polime H so. . Ọ Ọ 3HCH0 H2SQ dung dịch h2C CH2 cj trioxi metylen ÚHCHO BF -CH2 - O- Q ỐHCHO Ca OH 2 C6H12O6 4. Phản ứng trùng ngưng Giữa anđehit fomic và phenol tạo thành polime phenolfomanđehit. 5. Nếu gốc R chưa no anđehit dễ dàng tham gia phản ứng cộng và phản .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.