tailieunhanh - Lý thuyết Kinh mạch và Huyệt đạo: KHÍ HỘ

Tên Huyệt: Huyệt phía dưới huyệt Trung Phủ (là nơi xuất phát của kinh Phế, Phế chủ khí), huyệt được coi là nơi cửa ra vào của khí, vì vậy gọi là Khí Hộ (Trung Y Cương Mục). Xuất Xứ: Giáp Ất Kinh. Đặc Tính: + Huyệt thứ 13 của kinh Vị. + Huyệt quan trọng, nơi khí các kinh Vị, Đại Trường, Tiểu Trường, Tam Tiêu đưa mạch vào trong, và nơi các kinh Biệt đến từ trong ra ngoài để thông với các kinh Dương ở đầu. Vị Trí: Ở sát dưới xương đòn, dưới huyệt Khuyết Bồn. | KHÍ HỘ Tên Huyệt Huyệt phía dưới huyệt Trung Phủ là nơi xuất phát của kinh Phế Phế chủ khí huyệt được coi là nơi cửa ra vào của khí vì vậy gọi là Khí Hộ Trung Y Cương Mục . Xuất Xứ Giáp Ất Kinh. Đặc Tính Huyệt thứ 13 của kinh Vị. Huyệt quan trọng nơi khí các kinh Vị Đại Trường Tiểu Trường Tam Tiêu đưa mạch vào trong và nơi các kinh Biệt đến từ trong ra ngoài để thông với các kinh Dương ở đầu. Vị Trí Ở sát dưới xương đòn dưới huyệt Khuyết Bồn 1 thốn cách đường giữa ngực 4 thốn. Giải Phẫu Dưới da là cơ bám da cổ cơ ngực to cơ dưới đòn bờ trên xương sườn 1 đỉnh phổi. Thần kinh vận động cơ là nhánh cơ bám da của thần kinh mặt nhánh cơ ngực to và cơ dưới đòn của đám rối thần kinh nách. Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh C4. Chủ Trị Trị lưng và ngực đau khó thở nấc suyễn khí quản viêm. Phối Huyệt 1. Phối Thần Môn Thiên phủ Vân Môn trị suyễn Thiên Kim Phương 2. Phối Hoa Cái trị hông sườn đau Châm Cứu Tụ Anh . 3. Phối Khố Phòng Ốc Ế Ưng Song trị thần kinh ngực đau Tân Châm Cứu Học . Châm Cứu Châm thẳng 0 3 - 0 5 thốn hoặc xiên 0 5 - 0 8 thốn Cứu 3 - 5 tráng Ôn cứu 5 - 10 phút. Ghi Chú Không châm sâu quá vì có thể vào phổi. KHỐ PHÒNG Tên Huyệt Khố phòng chỉ nơi để dành chỗ chứa huyết dịch ở bên trong có khả năng sinh ra nhũ trấp. Huyệt lại ở gần bầu sữa nhũ phòng vì vậy gọi là Khố Phòng Trung Y Cương Mục . Xuất Xứ Giáp Ất Kinh. Đặc Tính Huyệt thứ 14 của kinh Vị. Vị Trí Ở khoảng gian sườn 1 ngay dưới huyệt Khí Hộ cách đường giữa ngực 4 thốn. Giải Phẫu Dướ da là cơ ngực to các cơ gian sườn 1 bờ trên xương sườn 2 đỉnh .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN