tailieunhanh - cách dùng từ ngữ thuật ngữ thương mại việt anh phần 6

kiến thức tiếng anh, kĩ năng học tiếng anh, tiếng anh phổ thông, mẹo học tiếng anh, ngữ pháp tiếng anh, luyện thi tiếng anh, chứng chỉ tiếng anh | NGHIỆP CHỦ DUY NHAT sole proprietor Nghiệp chủ duy nhất chịu mọi trách nhiệm pháp lý về cơ sở kinh doanh của ông ta. The sole proprietor has all the liabilities of his business. J Kill một nghiệp chủ duy nhất ngưng hoạt động kinh doanh ông ta chỉ việc hán hàng trong kho và thiêt bị của mình. When the sole proprietor stops doing business he simply sells his inventory and equipment. NGHIỆP DƯ amateur J Người này là nghiệp dư. Rõ ràng anh ta không có kinh nghiệm gì cả. The man was amateur. He obviously had no experience at all. NGHIỆP ĐOÀN syndicate J Vài công ty đã gia nhập thành một nghiộp đoàn để họ có thể hỢp tác hoàn tât đề án. Several companies joined to make a syndicate so that they could complete the project cooperatively. NGOẠI TỆ foreign currency J Khi một quôc gia dang thu được ngoại tệ thì điều đó có nghĩa là quốc gia ấy xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu. When a country is receiving foreign currency it means that it is exporting more than it imports. NGOẠI THƯƠNG foreign trade international trade world trade J ông việc ngoại thương đã mang lại lợi lộc cho các quốc gia buôn bán. Foreign trade has resulted in benefits for the trading countries. Vị trí mặt bằng địa dư có thể là một nguồn lợi nếu như một quốc gia dự phần vào công việc ngoại thương. Geographical location can be benefit if a country is engaged in international trade. For more material and information please visit Tai Lieu Du Hoc at Hầu hết các quốc gia ngày nay đều nhận thấy được những lợi điểm của công việc ngoại thương. Most countries today realize the advantages of world trade. Hầu hết cấc quốc gia thu được lợi lộc từ công việc ngoại thương. Most countries benefit from world trade. NGỜ expect Tôi không ngờ lương cùa tôi lại cao như vậy Ị didn t expect my salary to be this high NGUồN VẬT TƯ source of raw materials Tôi có thể tìm cách phối hợp tốt nhất về các nguồn vật tư vận tải và biểu thuế thấp. I can look for the best combination of sources of raw materials transportation

TỪ KHÓA LIÊN QUAN