tailieunhanh - Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp phần 5
VI- NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ CỦA NSNN ĐƠN VỊ ĐÃ THU VÀ ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRANG TRẢI CHI PHÍ (Chi tiết theo từng Loại, Khoản) 1- Nguồn phí, lệ phí năm trước chưa sử dụng được phép chuyển sang năm nay 2- Nguồn phí, lệ phí theo dự toán được giao trong năm 3- Nguồn phí, lệ phí đã thu và ghi tăng nguồn kinh phí trong năm 4- Nguồn phí, lệ phí được sử dụng trong năm (4 = 1 + 3) 5- | VI- NGUỒN PHÍ LỆ PHÍ CỦA NSNN ĐƠN VỊ ĐÃ THU VÀ ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRANG TRẢI CHI pHí Chi tiết theo từng Loại Khoản 1- Nguồn phí lệ phí năm trước chưa sử dụng được phép chuyển sang năm nay 2- Nguồn phí lệ phí theo dự toán được giao trong năm 3- Nguồn phí lệ phí đã thu và ghi tăng nguồn kinh phí trong năm 4- Nguồn phí lệ phí được sử dụng trong năm 4 1 3 5- Nguồn phí lệ phí đã sử dụng đề nghị quyết toán 6- Nguồn phí lệ phí giảm trong năm nộp trả bị thu hồi 7- Nguồn phí lệ phí chưa sử dụng được phép chuyển năm sau 7 4 - 5 - 6 VII- TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN KINH PHÍ Chi tiết theo Loại Khoản 1- Số phí lệ phí đã thu phải nộp NSNN nhưng được để lại đơn vị Trong đó - Đã làm thủ tục ghi thu ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí - Chưa làm thủ tục ghi thu ghi chi ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí 2- Tiền hàng viện trợ không hoàn lại đã tiếp nhận trong kỳ được phép bổ sung nguồn kinh phí Tiền hàng viện trợ phi dự án Trong đó - Đã làm thủ tục ghi thu ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động - Chưa làm thủ tục ghi thu ghi chi ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động. Tiền hàng viện trợ theo chương trình dự án Trong đó - Đã làm thủ tục ghi thu ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí dự án - Đã làm thủ tục ghi thu ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí đầu tư XDCB - Chưa làm thủ tục ghi thu ghi chi ngân sách Chi tiết tiền hàng viện trợ dùng cho hoạt động dự án hoạt động đầu tư XDCB và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí. VIII- THUYẾT MINH 1- Những công việc phát sinh đột xuất trong năm 2- Nguyên nhân của các biến động tăng giảm so với dự toán so với năm trước . IX- NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ Người lập biêu Ký họ tên Kế toán trưởng Ký họ tên Ngày . tháng . năm . Thủ trưởng đơn vị Ký họ tên đóng dấu 49 Mau báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp I II Mã chương . Đơn vị báo cáo . Mã đơn vị SDNS . Mẫu số B02 CT- H Ban hành theo QĐ số 19 2006 QĐ BTC ngày 30 3 2006 của Bộ trưởng BTC BÁO CÁO TỔNG HỢP
đang nạp các trang xem trước