tailieunhanh - Báo cáo khoa học " ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG TRO TUYỂN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI ĐẾN CƯỜNG ĐỘ CỦA VỮA KHI THAY THẾ TỪ 30% - 70% THEO THỂ TÍCH "

Bài báo giới thiệu kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của tro tuyển nhiệt điện Phả Lại đến cường độ của vữa khi thay thế từ 30% - 70% theo thể tích. 1. Đặt vấn đề Ngày nay, bê tông khối lớn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, giao thông, thủy lợi, ngoài những ưu điểm mà vật liệu này mang lại thì nhược điểm là nhiệt khi xi măng thủy hóa có thể gây những vết nứt làm hư hại công trình. Để khắc phục hiện tượng này thì biện pháp hiệu. | ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG TRO TUYỂN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI ĐẾN CƯỜNG ĐỘ CỦA VỮA KHI THAY THẾ TỪ 30 - 70 THEO THỂ Tích ThS. PHAN VĂN CHƯƠNG Viện KHCN Xây dựng Tóm tắt Bài báo giới thiệu kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của tro tuyển nhiệt điện Phả Lại đến cường độ của vữa khi thay thế từ 30 - 70 theo thể tích. 1. Đặt vấn đề Ngày nay bê tông khối lớn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng giao thông thủy lợi . ngoài những ưu điểm mà vật liệu này mang lại thì nhược điểm là nhiệt khi xi măng thủy hóa có thể gây những vết nứt làm hư hại công trình. Để khắc phục hiện tượng này thì biện pháp hiệu quả và kinh tế là dùng tro tuyển. Bài báo bước đầu nghiên cứu sự ảnh hưởng của tro tuyển đến cường độ vữa trong thời gian tới sẽ nghiên cứu ảnh hưởng đến tính chất của bê tông khối lớn. 2. Vật liệu sử dụng khi nghiên cứu a. Xi măng Đề tài sử dụng xi măng PC40 Bút Sơn. Các chỉ tiêu kỹ thuật của xi măng đáp ứng yêu cầu các tiêu chuẩn Việt Nam TCVN. b. Cát Sử dụng cát vàng sông Lô. Các chỉ tiêu cơ lý của cát sông Lô đạt tiêu chuẩn TCVN 7570 2006. c. Tro tuyển nhiệt điện Phả Lại Kết quả thí nghiệm cho thấy các chỉ tiêu chất lượng của các mẫu tro tuyển đạt loại F theo quy định trong ASTM C618 99. 3. Kết quả nghiên cứu Đề tài dùng phương pháp quy hoạch thực nghiệm bậc hai ba nhân tố để nghiên cứu. Các biến mã gồm X1 X2 X3 tương ứng với các biến thực là tỷ lệ N B T B hệ số dư hồ a . Khoảng quy hoạch thực nghiệm N B 0 6 - 0 85 T B 30 - 70 a 1 8 - 2 4. Bảng 1. Kết quả cường độ vữa ở các tuổi khác nhau STT Mẫu N B tỷ lệ nước bột Tro a hệ số dư hồ Nước lít Xi măng kg Tro tuyển kg Cát kg R7 MPa R14 MPa R28 MPa R56 MPa M1 0 790 61 6 2 27 0 378 0 227 0 253 1 123 5 15 63 6 5 88 72 6 8 10 100 12 6 156 M2 0 650 61 6 2 27 0 353 0 257 0 286 1 123 7 10 60 7 8 69 74 3 11 7 100 17 7 151 3 M3 0 790 38 4 2 27 0 389 0 344 0 149 1 123 8 33 10 91 13 7 20 5 60 8 79 6 100 149 6 M4 0 650 38 4 2 27 0 364 0 391 0 169 1 123 11 9 14 26 15 9 22 5 74 8 89 7 100 141 5 M5 0 790 61 6 1 93 0 352 0 211 0 235 1 229 4