tailieunhanh - Bài giảng sóng vô tuyến

Môi trường truyền sóng: Khép kín mạch cho kênh thông tin. Để đảm bảo chất lượng của kênh thông tin vô tuyến cần lưu ý đến môi trường truyền sóng, lựa chọn tần số công tác và chọn phương thức truyền sóng hợp lý. + Tác động của môi trường truyền sóng: - Làm suy giảm biên độ sóng - Làm méo dạng tín hiệu tương tự - Gây lỗi đối với tín hiệu số do nhiễu | CHƯƠNG I CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TRUYỀN SÓNG VÔ TUYẾN KHÁI NIỆM 1 Môi trường truyền sóng Sóng điện tử Kênh thông vô tuyến TB phát ----------- TB thu Lan truyền qua môi trường vật lý Môi trường truyền sóng Khép kín mạch cho kênh thông tin - Để đảm bảo chất lượng của kênh thông tin vô tuyến cần lưu ý đến môi trường truyền sóng lựa chọn tần số công tác và chọn phương thức truyền sóng hợp lý. Tác động của môi trường truyền sóng - Làm suy giảm biên độ sóng - Làm méo dạng tín hiệu tương tự - Gây lỗi đối với tín hiệu số do nhiễu Mục tiêu nghiên cứu quá trình truyền sóng - Xác định trường độ tại điểm thu khi biết các thông số của máy phát và điều kiện để thu được cường độ trường tối ưu. - Nghiên cứu sự phát sinh méo dạng hoặc gây lỗi tín hiệu và tìm biện pháp khắc phục Sự suy giảm cường độ trường do các nguyên nhân - Sự phân tán năng lượng bức xạ khi lan truyền suy hao khoảng cách - Sự hấp thụ của môi trường tốn hao nhiệt - Sự nhiễu xạ sóng tán xạ - Sự tán sắc 1 2 Quy ước về các dải tần số và phạm vi ứng dụng Dải tần Tên ký hiệu Ứng dụng 3 - 30 kHz Very low Freq. Đạo hàng định vị VLF 30 - 300kHz Low Freq. Đạo hàng LF 300 - 3000kHz Medium Freq. Phát thanh AM hàng hải trạm MF thông tin duyên hải chỉ dẫn tìm kiếm. 3 - 30MHz High freq. Điện thoại điện báo phát thanh HF sóng ngắn hàng hải hàng không 30 - 300MHz Very High Freq. TV phát thanh FM điều khiển giao VHF thông cảnh sát taxi đạo hàng 300 - 3000MHz Utrahigh Freq. TV thông tin vệ tinh do thám UHF radar giám sát đạo hàng. 3 - 30GHz Superhigh Freq. Hàng không thông tin viba thông tin SHF di động thông tin vệ tinh. 30 - 300GHz Extremly high Freq Radar nghiên cứu khoa học EHF Các băng tần band trong dải vi sóng Tần số Ký hiệu cũ Ký hiệu mới 500 - 1000 MHz VHF C 1 - 2 GHz L D 2 - 3 GHz S E 3 - 4 GHz S F 4 - 6 GHz C G 6 - 8 GHz C H 8 - 10 GHz X I 10 - 12 4 GHz X J 2 12 4 - 18 GHz Ku J 18 - 20 GHz K J 20 - 26 5 GHz K K 26 5 - 40 GHz Ka K 3 Khái quát về truyền sóng vô tuyến Dải sóng dài - Dùng các anten đơn giản có độ lợi thấp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN