tailieunhanh - Ngữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anhwww.facebook.com/tienganhthatdeMAO TU BAT DINH 1/ A

A đứng trƯớc một phụ âm hoặc một nguyên âm(o,y,e,u,a) có âm là phụ âm. Ví dụ: - a game (một trò chơi); a boat (một chiếc tàu thủy) - a university (một trường đại học); a year (một năm) - a European (một người Âu); a one-legged man (một ng-ời thọt chân) 2/ An đứng tr-ớc một nguyên âm hoặc một h câm. Ví dụ: - an egg (một qu. trứng); an ant (một con kiến) - an honour (một niềm vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ) 3/ An cũng đứng tr-ớc các mẫu tự đặc biệt. | Ngữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anh www facebook. com ti enganhthatde MAO TU BAT DINH 1 A đứng tr- ớc một phu âm hoặc một nguyên âm o y e u a có âm là phu âm. Ví du - a game một trò chơi a boat một chiếc tàu thủy - a university một tr- ờng đại học a year một năm - a European một ng- ời Âu a one-legged man một ng- ời thọt chân ia X 27 An đứng tr- ớc một nguyên âm hoặc một h câm. Ví du - an egg một quả trứng an ant một con kiến - an honour một niềm vinh dự an hour một giờ đổng hổ 3 An cũng đứng tr- ớc các mẫu tự đặc biệt đọc nh- một nguyên âm. Ví du - an SOS một tín hiệu cấp cứu an MSc một thạc sĩ khoa học an 4 A An có hình thức giống nhau ở tất cả các giống. Ví du - a tiger một con cọp a tigress một con cọp cái - an uncle một ông chú an aunt một bà dì 1 Tr- ớc một danh từ số ít đếm đ- ợc. Ví du - We need a microcomputer Chúng tôi cần một máy vi tính - He eats an ice-cream Anh ta ăn một cây kem 2 Tr- ớc một danh từ làm bổ túc từ kể cả danh từ chỉ nghề nghiệp Ví du - It was a tempest Đó là một trận bão dữ dội - She ll be a musician Cô ta sẽ là một nhạc sĩ - Peter is an actor Peter là một diễn viên 3 Trong các thành ngữ chỉ số l- ợng nhất định Ví du - a lot nhiều a c - a dozen một tá L-u ý a cũng đ-ợc dù two and ha a tr- ớc half length bức ảnh chụp nửa ng- ời a half-hour nửa giờ . ột cặp đôi a third một phần ba dred một trăm a quarter một phần t- alf nửa r- ỡi khi half theo sau một số nguyên vẹn. Chẳng hạn 2 1 2 kilos oặc two kilos and a half hai kí r- ỡi nh- ng 1 2 Kg half a kilo nửa kí không có ôi khi ng- ời ta vẫn dùng a half danh từ chẳng hạn nh- a half-dozen nửa tá a half- 4 Trong các thành ngữ chỉ giá cả tốc độ tỉ lệ . Ví du - 90 kilometres an hour chín m- ơi kí lô mét giờ - 4 times a day bốn lần mỗi ngày - 2 dollars a litre hai đô la một lít - a an per mỗi Mọi chi tiết xin liên hệ fanpage ti enganhthatde Ngữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anh www facebook. com ti enganhthatde 5 Trong các thành ngữ chỉ sự cảm thán Ví du - What a pity thật đáng tiếc

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.