tailieunhanh - THỰC TẬP KỸ THUẬT SỐ - BÀI 13

Cửa ba trạng thái và tổ chức bus (Three - State & Bus - Organization) A. Phần tóm tắt lý thuyết 1. Khoá ba trạng thái : Khoá ba trạng thái đã đ-ợc triển khai sử dụng từ năm 1970. Nhờ sự ra đời của khoá này mà việc thiết kế và nối mạch đơn giản đi rất nhiều, đặc biệt cho các máy tính theo tổ chức Bus. D-ới đây là một ví dụ đơn giản về khoá ba trạng thái. | BÀI 13 CỬA BA TRẠNG THÁI VÀ Tổ CHỨC Bus Three - State Bus - Organization A. PHẨN TÓM TẮT LÝ THUYÊT 1. Khoá ba trạng thái Khoá ba trạng thái đã đ Ợc triển khai sử dụng từ năm 1970. Nhò sự ra đòi của khoá này mà việc thiết kế và nối mạch đơn giản đi rất nhiều đặc biệt cho các máy tính theo tổ chức Bus. D ối đây là một ví dụ đơn giản về khoá ba trạng thái. Ký hiệu logic Dị Đầu vào số liệu Data in . D0 Đầu ra số liệu Data out . E Đầu cho phép Enable . x Giá trị bất kỳ không cần quan tâm. Khi E 0 transistor A bị cấm bazơ transistor B ở thế cao transistor B bão hoà bazơ của transistor C nh nối đất khiến cho emitơ của transistor C bị treo D0 thả nổi floating . Trạng thái thả nổi t ơng đ ơng vối khoá cơ học S để ngỏ . Khi E 1 transistor A bão hoà transistor B bị cấm transistor C hoạt động nh một mạch lắp lại emitơ. Toàn mạch bán dẫn t ơng đ ơng vối khoá cơ học S đ Ợc đóng lại . Toàn mạch hoạt động nh một tầng đệm bởi vì D0 Dị. 173 Trên đây là khoá 3 trạng thái vối đầu cho phép tác động cao E 1 . Ng òi ta cũng dễ dàng thiết kế khoá 3 trạng thái vối tác động thấp E 0 nh hình sau E Di Do 1 x hở 0 0 0 0 1 1 Di o- E o- Di o- Do O Do o Di E 1 Do o-----0 0------o Khoá cơ học t ơng đ ơng Trạng thái thứ 3 này có các tên gọi khác nhau nh ng cùng một ý nghĩa thả nổi floating hở open tổng trở lốn high impedance cô lập isolation . 2. Cửa logic ba trạng thái họ TTL TTL - tri - State Logic Gate . Hình sau là sơ đồ logic sơ đồ chân nốì 74125 74126 74LS244 74LS245 và các trạng thái của chúng kèm theo. 74LS125 4C 4A 4Y 3C 3A 3Y 2C 2A 2Y 1C 1A 1Y 74LS126 4C 4A 3C 3A 2C 2A 1C 1A 4Y 3Y 2Y 1Y 74LS244 OEa Ia3 Ya3 Ia2 Ya2 Ia1 Ya1 Ia0 Ya0 OEb Ib3 Yb3 Ib2 Yb2 Ib1 Yb1 Ib0 Yb0 U6 10 O0 11 O1 12 O2 13 O3 74LS245 CE S R A7 B7 A6 B6 A5 B5 A4 B4 A3 B3 A2 B2 A1 B1 A0 B0 1E 1A1 1A2 1A3 1A4 1Y1 1Y2 1Y3 1Y4 0 1a1 1a2 1a3 1a4 1a1 1a2 1a3 1a4 0 1a1 1a2 1a3 1a4 thả nổi 2 E 2A1 2A2 2A3 2A4 2Y1 2Y2 2Y3 2Y4 0 2a1 2a2 2a3 2a4 2a1 2a2 2a3 2a4 0 2a1 2a2 2a3 2a4 - thả nổi - --- 174 E DIR Chức năng 0 0 Số liệu B đến .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN