tailieunhanh - Ngữ âm văn tự part 5

Âm tiết là đơn vị phát âm nhỏ nhất, đơn vị tự nhiên nhất trong lời nói của con người. Mỗi âm tiết là một tiếng. Ví dụ từ “历史”(lìshǐ-lịch sử), lúc phát âm và lúc nghe thấy đều chỉ là 2 đơn vị "lì" và "shǐ", chứ không phải là 4 đơn vị "l、i、sh、i". Vì vậy, "lì" và "shǐ" là 2 âm tiết. Chỉ có các nhà ngôn ngữ học lúc phân tích ngữ âm mới chia chúng thành 4 đơn vị nhỏ hơn (gọi là âm tố) | MSÌM 5 BÀI 5 BIẾN ÂM msM mmwti 000fô0 m fé M. ax o fwwwtW 1 5W - JH HW W ố o Trong quá trình nói hai âm tiết trước và sau sẽ ảnh hưởng lẫn nhau khiến âm tố hoặc thanh điệu của âm tiết nào đó phát sinh sự thay đổi về ngữ âm đây chính là sự biến âm. Các hiện tượng biến âm thường gặp trong tiếng Trung là 1 Biến điệu 2 Cách đọc uốn lưỡi nhi hoá 3 Cách đọc trợ từ ngữ khí W 1 Ỉ Biến điệu fi fô0 iặa-ft fô ì. Ofê T M mO rn WMrW-WimfiW Bốn dấu thanh điệu trong tiếng Trung là dấu của một âm tiết độc lập. Trong từ ngữ hoặc câu thường các âm tiết đi liền với nhau lúc đó thường phát sinh sự biến hoá về mặt thanh điệu gọi là biến điệu có các trường hợp sau 1 Thanh nhẹ Khinh thanh a ẨM Thanh nhẹ là gì W Ề M tt ẲMWfò ì gX Ồ ttg . Có một số âm tiết thường mất đi thanh điệu gốc của nó trong từ hoặc âm tiết đọc thành một âm vừa nhẹ vừa ngắn âm này gọi là thanh nhẹ khinh thanh . b Cách đọc thanh nhẹ iw- mo 2o Thanh 1 Thanh nhẹ âm vực thanh nhẹ khoảng quãng 2. Ví dụ Tãde zhuõzi shuõle gẽge xiãnsheng xiũxi. ftfò Mĩ. T W Ế. ẫ . iw- rno 3o Thanh 2 Thanh nhẹ âm vực thanh nhẹ khoảng quãng 3. Ví dụ hóngde fángzi qíngle pópo huópo háizi. a Mĩ ỆT t MT . - rno 4o Thanh 4 Thanh nhẹ âm vực thanh nhẹ khoảng quãng 4. Ví dụ wõde fuzi ẽrduo jiejie lăba lăoshi. Ĩ. MM .Ề . 1 M 1o Thanh 3 Thanh nhẹ âm vực thanh nhẹ khoảng quãng 1. Ví dụ huàide shànzi shuìle dìdi zhàngfu yìsi. M Ì .ÌS . c Tác dụng của Thanh nhẹ K o Phân biệt nghĩa từ. Ví dụ KPlĨ dõngxĩ đông tây chỉ phương hướng dõngxi đồ vật chỉ vật thể K W4 Phân biệt từ loại. Ví dụ dàyì đại ý danh từ dàyi sơ ý tính từ d Quy luật đọc Thanh nhẹ m w T fô o Trợ từ ma ne a ba zhe le guo de de. . mB í fti ỐWl ílT o Hậu tố của danh từ zi tou. Hậu tố của đại từ men . tè T M tè W ỳr V -- o Phương vị từ shang xa li bian. nhưng hai phương vị từ nèi nội wài ngoại thường không đọc thanh nhẹ. x WMffM WW M M M ốW ìn o Ngữ tố thứ hai trong từ láy âm mãma bàba yéye. và hình thức lặp lại trùng điệp của động từ kànkan xiăngxiang shìshi. . t Ề fô Ệ Ỉ SỆ TỈ o Các .