tailieunhanh - Giáo trình lập trình nâng cao - Phụ lục
Tài liệu tham khảo Giáo trình lập trình nâng cao trên ngôn ngữ Pascal soạn theo chương trình đã được Bộ giáo dục và đào tạo phê chuẩn - Phụ lục : BẢng mã ASCII, Tóm tắt các thủ tục và hàm của Turbo Pascal , Định hướng biên dịch, Thông báo lỗi | Phụ lục 1 Bảng mã ASCII Ngôn ngữ Pascal sử dụng các ký tự trong bảng mã ASCII để xây dựng nên các từ khoá tên chuẩn các hàm thủ tục hoặc các lệnh có cấu trúc. Bảng mã ASCII gồm 256 ký tự được đánh số từ 0 đến 255 và được phân thành các nhóm ký tự sau 1. Các ký tự điều khiển 32 ký tự đầu tiên từ 0 đến 31 là các ký tự điều khiển các ký tự này không in được ra màn hình hoặc máy in ví dụ ký tự Enter mã 13 ký tự ESC mã 27 . 2. Các ký tự đặc biệt Các ký tự có mã ASCII trong khoảng 32-47 58-64 91-96 và 123-127 là các ký tự đặc biệt như dấu chấm dấu phẩy ký tự @ ký tự Del . 3. Nhóm chữ số Các ký tự có mã ASCII trong khoảng 48-57 là 10 chữ số thập phân 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 4. Nhóm chữ cái Các ký tự có mã ASCII trong khoảng 65-90 là các chữ cái in từ A đến Z Các ký tự có mã ASCII trong khoảng 97-122 là các chữ cái nhỏ từ a đến z Các chữ cái thường có mã ASCII lớn hơn 32 so với chữ in tương ứng. Ví dụ mã ASCII của a là 97 còn của A là 65. 5. Nhóm ký tự đồ hoạ Các ký tự có mã ASCII trong khoảng 128-255 là các ký tự đồ hoạ. Để hiện toàn bộ các ký tự của bảng mã lên màn hình trừ 32 ký tự đầu chúng ta có thể cho chạy chương trình sau Program Ma_ascii Var n Byte Begin For n 32 to 255 do Write chr n End. Dưới đây là bảng mã ASCII và hình dạng của 128 ký tự đầu tiên. Trường Đại hoc. Nông nghiên 1 - Giáo trình ĩ ôn trình nâng cao 166 Bảng mã ASCII Mã Ký tự Mã Ký tự Mã Ký tự 0 NUI 33 66 B 1 SOH 34 67 C 2 STX 35 68 D 3 ETX 36 69 E 4 EOT 37 70 F 5 ENQ 38 71 G 6 ACK 39 72 H 7 BEL 40 73 I 8 BS 41 74 J 9 HT 42 75 K 10 LF 43 76 L 11 VT 44 77 M 12 FF 45 - 78 N 13 CR 46 79 O 14 SO 47 80 P 15 SI 48 0 81 Q 16 DLE 49 1 82 R 17 DC1 50 2 83 S 18 DC2 51 3 84 T 19 DC3 52 4 85 U 20 DC4 53 5 86 V 21 NAK 54 6 87 W 22 SYN 55 7 88 X 23 ETB 56 8 89 Y 24 CAN 57 9 90 Z 25 EM 58 91 26 SUB 59 92 27 ESC 60 93 28 FS 61 94 A 29 GS 62 95 30 RS 63 96 31 US 64 @ 97 a 32 SPACE 65 A 98 b Trường Đại học Nông nghiên 1 - Giáo trình ĩ ập trình nâng cao 167 Mã Ký tự Mã Ký tự Mã Ký tự 99 c 109 m 119 w 100 d 110 n 120 x 101
đang nạp các trang xem trước