tailieunhanh - các bài thực hành Linux phần 2

QUẢN LÝ TÀI KHOẢN VÀ PHÂN QUYỀN SỬ DỤNG Mô tả cơ chế bảo vệ tập tin của LINUX: người sử dụng, nhóm người sử dụng, các quyền truy xuất trên tập tin. Mỗi người sử dụng trên hệ thống được mô tả qua các thông tin sau: . username password uid gid : tên người sử dụng : mật khẩu (nếu có) : số nhận dạng (user identify number ) : số của nhóm (group identify number ) : chú thích | - 13- Bài 4 QUẢN LÝ TÀI KHOẢN VÀ PHÂN QUYỀN SỬ DỤNG Mô tả cơ chế bảo vệ tập tin của LINUX người sử dụng nhóm người sử dụng các quyền truy xuất trên tập tin. . Quản lý tài khoản của hệ thống . Tài kh oản người dùng Mỗi người sử dụng trên hệ thống được mô tả qua các thông tin sau - username tên người sử dụng - password mật khẩu nếu có - uid số nhận dạng user identify number - gid số của nhóm group identify number - comment chú thích - Thư mục chủ của tài khoản home directory - Shell đăng nhập chương trình chạy lúc bắt đầu phiên làm việc Các thông tin trên được chứa trong tập tin etc passwd . Tài kh oản nhóm người dùng Một nhóm người sử dụng được mô tả bằng các thông tin sau - groupname tên của nhóm - gid số của nhóm gid group identify number - danh sách các tài khoản thuộc nhóm Các thông tin trên được chứa trong tập tin etc group . Phân quyền người dùng trên hệ thống tập tin . Các quyền truy xuất trên tập tin Khi tập tin được tạo lập các thông tin sau đây đồng thời được ghi lại - uid của người tạo tập tin - gid của người tạo tập tin - Các quyền thâm nhập tập tin khác . . . - Tập tin được bảo vệ bởi một tập hợp các bit định nghĩa quyền thâm nhập r w x r w x r w x suid sgid owner group other Trong đó - 14- r Quyền đọc nội dung tập tin thư mục w Quyền tạo và xoá nội dung tập tin tạo và xóa tập tin trong thư mục x Quyền thực thi tập tin. Quyền truy xuất qua lại trên thư mục. Các quyền với thư mục chỉ có hiều lực ở một mức nhất định thư mục con có thể được bảo vệ trong khi thư mục cha thì không. Lệnh Is -lF liệt kê danh sách các tập tin và các thuộc tính của chúng trong một danh mục qua đó ta có thể xem các thông tin như loại tập tin quyền truy nhập người sở hữu và kích thước của tập tin. . . . Lệnh chmod Lệnh chmod cho phép thay đổi quyền trên tập tin của người dùng. Chỉ những người sở hữu tập tin này mới có thể thay đổi được mức đặc quyền đối với tập tin này. Có thể thực hiện lệnh theo hai cách . Dùng các ký hiệu tượng trưng Cú pháp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN