tailieunhanh - Hệ thống chuẩn mực về kế toán
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. Để cung cấp thông tin về kinh tế tài chính thực sự hữu dụng về một doanh nghiệp, cần có một số công cụ theo dõi những hoạt động kinh doanh hàng ngày của doanh nghiệp, trên cơ sở đó tổng hợp các kết quả thành các bản báo cáo kế toán. | HỒ thèng chuÈn mùc kiÓm to n Viồt Nam - Quyõt bnh Sè - Quyõt bnh Sè - Quyõt bnh Sè - Quyõt bnh Sè - Quyõt bnh Sè 120 1999 Q -BTC ngày 27 09 1999 ĩt 1 4 CM 219 2000 Q -BTC ngày 29 12 2000 ĩt 2 6 cm 143 2001 Q -BTC ngày 21 12 2001 ĩt 3 6 cm 28 2003 Q -BTC ngày 14 03 2003 ĩt 4 5 CM 195 2003 Q -BTC ngày 28 11 2003 ĩt 5 6 cM - Quyõt bnh Sè 03 2005 Q -BTC ngày 18 01 2005 đợt 6 6CM - Quyõt bnh Sè 101 2005 Q -BTC ngay 29 12 2005 đợt 7 4CM TT Tan chuÈn mùc M- sè QuyÒn 1. Mục tiêu và nguyên tắc cơ bản chi phối kiểm toán báo cáo tài chính 200 I 2. Hĩp âng kiõm to_n 210 I 3. Kiểm soát chất lượng hoạt đông kiểm toán 220 IV 4. Hâ s- kiõm to3n 230 I 5. Gian lận và Sai sót 240 III 6. Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định trong KT BCTC 250 II 7. LEp kõ ho1ch kiõm to3n 300 III 8. Hiõu biõt vò txnh hxnh kinh doanh 310 II 9. TÝnh trăng yõu trong kiõm to3n 320 IV 10. Đánh giá rủi ro và kiểm soát nôi bô 400 III 11. B ng chong kiõm to3n 500 II 12. B ng chong kiõm to3n bổ sung đố i với các khoản mục và sự kiện ĐB 501 IV 13. Kiõm to n n m Ọu tian - số dư đẩu năm tài chính 510 II 14. Quy trxnh ph n tÝch 520 II 15. Lấy mầu kiểm toán và các thủ tục lùa chăn khyc 530 III 16. Kiểm toán các ước tính kế toán 540 III 17. Các sự kiện phát sinh sau ngày khoá sổ kế toán lập báo cáo tài chính 560 IV 18. Gi i trxnh cna Gi3m èc 580 II 19. Sử dụng tư liệu của kiểm toán viên khác 600 IV 20. Sử dụng tư liệu của kiểm toán nôi bô 610 III 21. Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính 700 I 22. ChuÈn mực kiểm toán môI trường tin học 401 V 23. C_c ban lia-n quan 550 V 24. Holt éng lian tôc 570 V 25. B3o c3o kiõm to n vò nh ng c ng viũc kiõm to3n c biOt 800 V 26. Công tác soát xét báo cáo tài chính 910 V 27. Kiểm tra thông tin tài chính trên cơ sở các thủ tục thoả thuận trước 920 V 28. C3c yõu tè cỌn xem xĐt khi kiõm to3n -n vb cã sõ dông dbch vô ban ngoài 402 VI 29. Sử dụng tư liệu của chuyên gia 620 VI 30. Th ng tin cã tÝnh so s3nh 710 VI 31. Những thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã .
đang nạp các trang xem trước