tailieunhanh - CHƯƠNG TRÌNH Y TẾ QUỐC GIA part 10

C. Theo dõi và quản lý người bệnh Bài: Chương trình phòng chống các rối loạn do thiếu iod 1. 2. 3. 4. 10. A. trên 90% B. 10 - 20 mcg/dl A. ( 90%) B. | B. yếu tố bền vững 3. A. 2001 - 2005 B. 2006 - 2010 4. A. giảm mắc B. giảm chết 5. B. Số rượt điều trị sốt rét C. Số màn được cấp 6. A. 0 15 dân B. 3 5 dân 7 B 8 A 9 B 10 B 11 A 12 B 13 D 14 A 15 D 16 B 17DI 18 E 19. A. Điều trị cho những người mắc sốt rét B. Diệt và xua muỗi truyền bệnh C. Phòng bệnh sốt rét cho người lành 20. A. Phát hiện bệnh sớm B. Cho người bệnh uống đúng thuốc đủ tiêu đúng phác đồ qui định C. Theo dõi và quản lý người bệnh Bài Chương trình phòng chống các rối loạn do thiếu iod 1. A. trên 90 B. 10 - 20 mcg dl 2. A. 90 B. 10 3. A. 40ppm B. - 20ppm 4. B 5 B 6 A 7. D 8 B 9 B 10. A. Tỷ lệ dân số sử dụng muối iod B. Tỷ lệ mắc bướu co C. Tỷ lệ trẻ em 8 - 12 tuổi bị bướu cổ D. Tỷ lệ bướu co mới phát hiện Bài Chương trình tiêm chủng mở rộng 1. A. trên 90 2. A. uốn ván sơ sinh B. bạch hầu 3. A. Quản lý tiêm chủng mở rộng B. An toàn tiêm chủng 4. B 5 A 6 B 7 B 8 A 9 D 10 B Bài Chương trình phòng chống phong 1. A. Loại trừ B. cấp huyện 2. A. Tỷ lệ lưu hành dưới 1 dân B. Tỷ lệ lây lan dưới 1 dân 3. A. Phát hiện bệnh nhân phong mới B. Quản lý điều trị đều và làm tốt công tác phòng tránh tàn tật 4 B 5 B 6 B 7 D 8 Di 9 B 10 A Bài Chương trình phòng chống lao 1. A. 50 số lượng bệnh nhân hiện mắc B. 50 số bệnh nhân lao phoi AFB mới 2. A. 85 B. hoá trị liệu ngắn ngày có kiểm soát DOTS 3. A. Phát hiện B. Điều trị C. Quản lý 4. A. Phát hiện người nghi mắc lao B. Quản lý điều trị bệnh nhân lao 5. B. Ho ra máu C. Đau ngực trên 3 tuần lễ 6. A. Lấy tại chỗ khi bệnh nhân tới khám B. Lấy buổi sáng sau khi ngủ dậy C. Lấy khi bệnh nhân đến nộp lọ 2 7 B 8 A 9 B 10 Bị 11 B 12 A 13 B 14 B 15 C 16 D 17 A 18 C 19. A. Tiêm đúng lịch B. Bảo quản vaccin C. Đúng kỹ thuật D. Huỷ bỏ ống thuốc đã pha nếu quá 60 phút không có trẻ đến tiêm E. Khi có phản ứng phụ sưng hạch nách. thì chuyển trẻ lên TTYT huyện giải quyết 20. A. Suy giảm miễn dịch B. Suy dinh dưỡng C. Nhiễm virus D. Người già Bài Chương trình bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng 1. A. B.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN