tailieunhanh - Tự học nhanh và hiệu quả SQL Server 7.0 part 2
Tham khảo tài liệu 'tự học nhanh và hiệu quả sql server part 2', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 34 Bồi 3 Tìm kiếm thông tin trong cơ sở dữ liệu vào vù pretext của cửa sổ query và nhấp nút Play SELECT FROM authors Khi bạn thực thi query bạn sẽ thấy dữ liệu giống như dữ liệu sau đây ở nửa phần dưới của cửa sổ query. au_id au_lname au_fname 172-32-1176 White Johnson 213-46-6915 Green Marjorie 238-95-7766 Carson Cheryl 899-46-2035 Ringer 998-72-3567 Ringer Anne Albert Đẽ giới hạn dữ liệu mà bạn nhận được hãy tìm tên của các tác giả. Sử dụng query sau đây SELECT au_fname au_lname FROM authors Điều này cho ra dữ liệu xuất dễ quản lý hơn au_fname au_lname Abraham Reginald Cheryl Bennet Blotchet-Halls Carson Johnson White Akiko Yokomoto Bài 3 Tìm kiếm thông tin trong cơ sờ dữ liệu 35 Thay vì dấu sao SELECT này xác định các cột mà bạn muốn xem trong danh sách SELECT. Nó vẫn truy tìm mỗi hàng trong table. Sử dụng các bleu thiỉc WHERE và biểu thức logic WHERE được sử dụng để xác định tiêu chuẩn mà các hàng phải đáp úng phải được trả về. Từ khóa được theo sau bởi một hay nhiều biểu thức mỗi biểu thức chứa một cột một toán tử và một cột biểu thức hay giá trị khác. Toán tử Trong SQL Server nó lã một ký hiệu hay từ khóa liên quan hay thay đổi một hay nhiều toán hạng. Có thể bạn quen thuộc vởi các toán tử sô học cho phép cộng phép trìí - . SQL Server cung cấp những toán tử này vã nhiểu toán tử khác. Những toán tử mà bạn sử dụng trong các biểu thức WHERE là các toán tử quan hệ và logic. Các biểu thức sử dụng những toán tử này có thể true hay false phụ thuộc vào các toán hạng. Một số biểu thức chung thuộc loại này được trình bày ở bảng . Nói chung các toán hạng trong những phép so sánh này phải có cùng một kiểu để phép so sánh có hiệu lực. Bảng 3d Cắc phép 10 cánh thông thường Biểu thức này . là true nếu . X T X y X y X cờ y có củng giá lậ xvà y không có cùng giá trị X lớn hơn y 36 Bài 3 Tìm kiếm thông tin trong cơ sở dữ liệu X ỈS . X không dược ấn định x rông X BE Ì VEE. 1 1A7 z X Hằm trong dãy X L íỉ. h. . X Hằm trong tập hợp các giá trị X ỈJKEy dữ liệu trong .
đang nạp các trang xem trước