tailieunhanh - Từ điển Việt - Pháp part 4

Tham khảo tài liệu 'từ điển việt - pháp part 4', tài liệu phổ thông, tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | dispos ose 561 disquaire dispos ose dispo oz adj. Khỏe khoắn khoan khoái. Etre frais et dispos Tưoi mát và khốe khoắn. disposant ante dispoza at n. LUẬTNguòicho của chia của. dispose ée dispoze adj. 1. Đuọc sap xếp bố trí bày biện. Des parterres disposes à la franqaise Những săn cảnh bố trí theo kiểu Pháp. 2. Etre dispose à sẵn lồng sẵn sàng. Il est dispose à nous aider Nó sẵn sàng giúp chúng ta. Être bien dispose pour envers à ưégard de qqn Tỏ ra vui vẻ hồ hỏi vói ai. disposer dispoze I. V. tr. 1 1. sắp xếp bố trí bày biện. Disposer des troupes pour un combat Bố trí các don vị cho một trận dánh. 2. Disposer qqn à chuẩn bị cho. Les récents événements nous avaient disposes à cette éventualité Nhũng sự biến mới dày dã chuẩn bị cho chúng ta dón tình huống này. V. pron. Se disposer à Chuẩn bị sắp. Je me disposals à vous téléphoner quand j ai requ votre message Tôi dang chuẩn bị gọi diện thoại cho anh thì nhận dime thư. IL V. tr. indir. Disposer de Có sẵn có. Il dispose de moyens considerables d un personnel competent Ong ta có nhiều phưong tiện quan trong và một dội ngũ nhân sự có khả năng. Disposer de qqn Tùy ý sử dụng ai. Disposez de moi je ne peux rien vous refuser Hãy sử dụng tôi tôi không từ chối anh diều gì. -Absol. để nói vói một cấp duói . Vous pouvez disposer Anh có thể tự do anh có thể về. ni V. intr. Quy định ấn định. Disposer par contrat Quy định qua họp dồng. dispositit dispozitif n. m. 1. KỸ Thiết bị. Dispositif d alarme Thiết bị báo dộng. 2. QUÂN Sự bố trí lực luọng. 3. LUẬT Phần quyết định của bản án phần nội dung. disposition dispozisjo n. f. 1. Cách sắp đặt bô trí thu xếp. La disposition des lieux Các sắp dăt bố trí chỗ ở. 2. Plur. Sự chuẩn bị. Il faut prendre VOS dispositions pour arriver à I heure Anh phải chuẩn bị dể đến dime đúng giờ. 3. Disposition à Khuynh huóng thiên huóng. Disposition à la paresse Khuynh hướng lưòi biếng. 4. Plur. Năng khiếu. Avoir des dispositions pour la musique Có năng khiếu về ăm nhạc. 5. Ý tốt-xấu đối vói tâm trạng. Etre

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.