tailieunhanh - Từ điển Việt - Pháp part 9

Tham khảo tài liệu 'từ điển việt - pháp part 9', tài liệu phổ thông, tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 2. reporter 1556 reprendre n. Chuyển sang chỗ khác . 1. Ghi sang chỗ khác. Reportez le total en haut de la colonne suivante Hãy đưa tổng số sang ghi vào phía trên cót tiếp theo. 2. TÀI Chuyển sang thanh toán đợt sau. Reporter des titres Chuyển các tín phiếu sang thanh toán dọt sau. 3. Hoãn lại lui lại. Reporter une nomination Hoãn bổ nhiệm. 4. Reporter sur qqch qqn Chuyển sang cho việc gì cho ai . Elie a reporté toute son affection sur cet enfant Bà ta dã chuyển toàn bộ lòng thưong yêu cho đứa bé dó. Au second tour 11 a reporté ses voix sur un autre candidat o vòng bầu thứ hai nó dã chuyển phiếu bầu cho một ứng củ viên khác. B. V. pron. Dựa vào tham chiếu tham khảo. Se reporter à la preface Dựa vào bài tựa tham khảo bài tựa. 2. reporter R a paRtER n. m. Phóng viên. Reporter-cameraman V. reporteur. reporteur R o poRtoeR n. m. 1. TÀI Nguòi chuyển sang thanh toán đợt sau. 2. Reporteur d images Phóng viên truyền hình. repos R a po n. m. 1. Sự yên sự yên tĩnh. Ne pas demeurer en repos un instant Không dưoc yên lấy một chốc. 2. Sự nghỉ sự nghỉ ngoi sự giải lao. Prendre du repos Nghỉ ngoi. Par euphém. Cái chết sự an giâc ngàn thu. Le champ du repos Nghĩa địa nghĩa trang. Le repos éternel Sự an giấc ngàn thu. 3. Sự nghỉ sự ngùng công việc. C est mon jour de repos Đó là ngày nghi của tôi. 4. QUÂN Tư thế nghỉ. Garde à vous . Repos Nghiêm . NghỈ 5. Chỗ ngắt trong câu thơ . reposant ante R a pozõ at adj. Làm cho thư thái thoải mái đỡ mệt. repose R a poz n. f. KỸ Sự để lại sự đặt lại. reposé ée R a poze adj. Đã nghỉ ngoi thư thái. t Bóng A tête reposée Vói sự suy nghĩ chín chắn đầu óc đưọc thảnh thoi suy nghĩ. reposée R a poze n. f. SĂN Chỗ nghỉ của thú vật . repose-pied hay repose-pieds R a pozpje n. m. inv. Chỗ đặt chân ở xe mô tô . 1. reposer R a poze V. 1 I. V. tr. 1. Đặt lên dựa lên. Reposer sa tête sur un oreiller Dựa dầu lên một cái gối. 2. Làm hết mệt làm cho thư thái giải lao. Aetivité qui repose Ưesprit Hoạt dộng làm thư thái dầu óc. II. V. intr. 1. Ngủ. Chut íl .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN