tailieunhanh - Từ điển Việt - Pháp part 2

Tham khảo tài liệu 'từ điển việt - pháp part 2', tài liệu phổ thông, tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | baragouiner 162 barber baragouiner baRagwine 1. V. tr. 1 Thân Nói sai ngữ pháp một ngôn ngữ. II ưespagnol Nó nói sai ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha. 2. V. intr. Nói một ngôn ngữ khó hiểu tối nghĩa. baragoulneur euse baRagwinoeR 0Z Thân Nguôi nói lúng búng. baraka baRaka n. f. Thân Vận may số đỏ. Avoir la baraka Găp vân may dưọc on tròi. baraque baRak n. f. Lán lều chbi. Baraque d un chasseur de canards Lều của người săn vịt. Les baraques de la foire Những lều quán ở chữ phiên. -Par ext. Thân Nhà tồi tàn lụp xụp. Je n ai trouvé à louer qu une vieille baroque Tôi chỉ tìm thuê dưọc một nhà cũ tồi. Il n y a pas une assiette propre dans cette baraquel Không có một cái dĩa sạch trong căn nhà tồi tàn này baraqué ée baRake adj. Dgian Lục luông. Un gaillard bien baraqué Một chàng trai lực lường. baraquement baRakmõ n. m. Lán trại nói chung làm noi tạm trú quân hoặc cho công nhân. Baraquements préfabriqués Lán trại tiền chế. 1. baraquer baRake V. intr. 1 1. Cư trú trong các lán trại. 2. baraquer baRake V. intr. 1 Ngồi xệp xuống lạc đà . baraterie baRatni n. f. Sự cố ý gây hại cho chủ thuyền . baratin baRatẼ n. m. Dgian Lbi tán lơi phỉnh. Tout ca c est du baratin Tất cả cái dó chỉ là lòi phỉnh phờ baratiner baRatine 1. V. intr. 1 Dgian Tán phỉnh. 2. V. tr. Dgian Phỉnh phb. Baratiner une fille Tán một cô gái. baratineur euse baRatinoeR az adj. và n. . Dgian Khéo tán khéo phỉnh phb. barattage baaataj n. m. Sự đánh kem. baratte baRat n. f. Mấy đánh kem. baratter banate V. tr. 1 Đánh kem để làm bo . barbacane baabakan n. ỉ. 1. cổ Công sự có lỗ châu mai. 2. Lồ châu mai hẹp. 3. KTRÚC Lỗ thoát nước ỏ chân tứòng . barbant ante baaba at adj. Dgian Chán rầy rà. barbaque banbak n. f. Dgian Loại thịt dỏ xâu tồi. barbare baRbaR adj. và n. 1. CÔĐẠI Ngoại lai lạ so vói Hy Lạp và La Mã . 2. Par ext. Dã man. Une peuplade barbare Một bộ tộc dã man. Mói Dã man hung bạo. Une foule barbare voulut assister à Vexécution Một dám dông dã man muốn tham dự vào cuộc hành hình. 3. Thô lô quê .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN