tailieunhanh - Tóan 1 - Tóan 1 - Phép trừ trong phạm vi 5

+ Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 | Tên Bài Dạy PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU Giúp học sinh - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 II. ĐÒ DÙNG DAY HOC Tranh như SGK Bộ thực hành III. CÁC HOAT ĐÔNG DAY HOC CHỦ YẾU 1. Ổn Đinh Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 4 3 học sinh lên bảng HS1 3 1 HS2 2 1 HS3 3 1 .3 - 1 4 -1 3 - 2 4 - 3 .1 1 4 - 3 3 - 1 4 - 1 . 2 1 Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt đông 1 Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 Mt Hoc sinh nắm đươc phép trừ trong phạm vi 5 -Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để cho học sinh tự nêu bài toán và phép tính -Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho học sinh lặp lại . 5 -1 4 5 - 2 3 5 - 3 2 5 - 4 1 -Gọi học sinh đọc lại các công thức -Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi 5 - 1 4 -Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi 5 - 2 3 -Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi 5 - 3 2 - 5 em đọc lại. -Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần -Giáo viên hỏi miệng 5 - 1 5 - 2 5 - 4 5 - 3 5 - 1 . -Gọi 5 em đọc thuộc công thức Hoạt động 2 Hình thành công thức cộng và trừ 5 Mt Củng cố mối quan hê giữa phép công và phép -Học sinh đọc đt nhiều lần -Học sinh trả lời nhanh 4 1 5 3 2 5 1 4 5 2 3 5 5 - 1 4 5 - 2 3 5 - 4 1 5 - 3 2 - 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại -Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng trừ. -Treo tranh các chấm tròn yêu cầu học sinh nêu bài toán và các phép tính -Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 3 Thực hành

TỪ KHÓA LIÊN QUAN